HỢP KIM NHÔM 6061 – KIẾN THỨC VẬT LIỆU

HỢP KIM NHÔM 6061

Hợp kim nhôm  6061  là gì ?

Giới thiệu
Hợp kim nhôm 6061 

Hợp kim nhôm 6061 là một loại hợp kim nhôm phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Nó thuộc nhóm hợp kim nhôm-silic-magie (Aluminum-Silicon-Magnesium Alloy), với thành phần chủ yếu bao gồm nhôm (Al), silic (Si) và magiê (Mg).

Các đặc điểm chính của hợp kim nhôm 6061 bao gồm:

Độ cứng: Hợp kim nhôm 6061 có độ cứng cao, cung cấp tính chịu tải và chịu mài mòn tốt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và sức bền cao.

Tính gia công tốt: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng gia công tốt, dễ dàng tiện, khoan, cắt và hàn. Điều này làm cho nó dễ dàng để tạo ra các bộ phận và sản phẩm với độ chính xác cao.

Chống ăn mòn: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Một lớp oxit bảo vệ tự động hình thành trên bề mặt của hợp kim, giúp bảo vệ khỏi ăn mòn.

Khả năng hàn tốt: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng hàn tốt, cho phép nó được kết hợp với các bộ phận khác bằng quá trình hàn MIG (Metal Inert Gas) hoặc hàn TIG (Tungsten Inert Gas).

Ứng dụng đa dạng: Hợp kim nhôm 6061 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm ngành hàng không, ô tô, xây dựng, đóng tàu, thiết bị thể thao, và các ứng dụng điện tử.

Hợp kim nhôm 6061 cung cấp một sự kết hợp tốt giữa độ cứng, tính chịu tải, khả năng gia công và khả năng chống ăn mòn, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

[id khối = “02_staff_info”]

Đặc tính của hợp kim nhôm 6061

Hợp kim nhôm 6061 có các đặc tính quan trọng sau:

Độ cứng và sức bền cao: Hợp kim nhôm 6061 có tính cứng và sức bền kéo cao. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự chịu tải và độ cứng cao.

Tính gia công tốt: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng gia công tốt, dễ dàng tiện, khoan, cắt và hàn. Điều này làm cho nó dễ dàng để tạo ra các bộ phận và sản phẩm với độ chính xác cao.

Chống ăn mòn: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Một lớp oxit bảo vệ tự động hình thành trên bề mặt của hợp kim, giúp bảo vệ khỏi ăn mòn.

Dễ hàn: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng hàn tốt, cho phép nó được kết hợp với các bộ phận khác bằng quá trình hàn MIG (Metal Inert Gas) hoặc hàn TIG (Tungsten Inert Gas).

Ứng dụng đa dạng: Hợp kim nhôm 6061 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng, bao gồm ngành hàng không, ô tô, xây dựng, điện tử, thiết bị thể thao và nhiều ứng dụng khác.

Tính linh hoạt và dễ uốn: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng uốn và co giãn tốt, giúp nó thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt và khả năng thay đổi hình dạng.

Tính ổn định nhiệt: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng duy trì tính chất cơ học ổn định ở nhiệt độ cao và kháng biến dạng nhiệt tốt.

Lưu ý rằng các tính chất cơ học của hợp kim nhôm 6061 có thể được tùy chỉnh thông qua các quá trình gia công và xử lý nhiệt phù hợp. Việc thay đổi quá trình sản xuất có thể ảnh hưởng đáng kể đến tính chất cơ học của hợp kim.

[id khối = “02_staff_info”]

Thành phần hóa học của hợp kim nhôm 6061

Hợp kim nhôm 6061 có thành phần hóa học chủ yếu bao gồm các thành phần sau:Nhôm (Al): chiếm tỷ lệ cao nhất trong hợp kim, thường từ 97,9% đến 98,9%.

Silic (Si): thành phần chính khác trong hợp kim nhôm 6061, thường từ 0,4% đến 0,8%.

Magiê (Mg): có tỷ lệ từ 0,8% đến 1,2% trong hợp kim.

Đồng (Cu): có tỷ lệ từ 0,15% đến 0,4% trong hợp kim nhôm 6061.

Kẽm (Zn): có tỷ lệ từ 0,25% đến 0,6% trong hợp kim.

Mangan (Mn): có tỷ lệ từ 0,04% đến 0,35% trong hợp kim.

Titan (Ti): có tỷ lệ từ 0,06% đến 0,2% trong hợp kim nhôm 6061.

Chất lượng khác: Hợp kim nhôm 6061 cũng có thể chứa một số chất lượng khác như chì (Pb), niken (Ni), kẽm (Zn), sắt (Fe) và chất lượng nhỏ của các nguyên tố khác.

Lưu ý rằng các tỷ lệ cụ thể của mỗi thành phần có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu ứng dụng cụ thể. Thành phần trên chỉ là một phần mô tả chung về thành phần hóa học của hợp kim nhôm 6061.

  1. Hợp kim nhôm 6061
  2. Nhôm 6061-T6
  3. Ứng dụng của hợp kim nhôm 6061
  4. Tính chất cơ học của nhôm 6061
  5. Khả năng chống ăn mòn của hợp kim nhôm 6061
  6. Đặc điểm kỹ thuật hợp kim nhôm 6061
  7. Nhà sản xuất hợp kim nhôm 6061
  8. Xử lý nhiệt hợp kim nhôm 6061
  9. Mối hàn hợp kim nhôm 6061
  10. Đánh giá hợp kim nhôm 6061
HỢP KIM NHÔM 6061
HỢP KIM NHÔM 6061HỢP KIM 

Cách chọn sản phẩm hợp kim nhôm 6061

Khi chọn sản phẩm hợp kim nhôm 6061, bạn có thể xem xét các yếu tố sau đây:

Yêu cầu ứng dụng: Xác định mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. Điều này bao gồm việc xác định các tính chất cơ học, khả năng chống ăn mòn, khả năng gia công và yêu cầu về nhiệt độ, tải trọng, độ chính xác, và tuổi thọ.

Tính cơ học: Hợp kim nhôm 6061 có tính cơ học cao, bao gồm độ cứng và sức bền kéo. Nếu yêu cầu sản phẩm có độ cứng và sức bền cao, như trong ngành hàng không, ô tô hoặc công nghiệp máy móc, hợp kim nhôm 6061 có thể là lựa chọn phù hợp.

Khả năng chống ăn mòn: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Tuy nhiên, nếu sản phẩm của bạn sẽ hoạt động trong môi trường ăn mòn, cần xem xét biện pháp bảo vệ và chống ăn mòn phù hợp.

Gia công: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng gia công tốt, dễ dàng cắt, tiện, khoan và hàn. Nếu sản phẩm của bạn đòi hỏi quá trình gia công phức tạp hoặc độ chính xác cao, hãy đảm bảo rằng hợp kim nhôm 6061 có khả năng đáp ứng yêu cầu đó.

Thông số kỹ thuật: Xem xét các thông số kỹ thuật như kích thước, hình dạng, độ dày và hình thức sản phẩm. Đảm bảo rằng sản phẩm hợp kim nhôm 6061 phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và hình thức cụ thể.

Nhà sản xuất và chất lượng: Lựa chọn nhà sản xuất đáng tin cậy và sản phẩm hợp kim nhôm 6061 có chất lượng cao. Nên tìm hiểu về tiêu chuẩn sản xuất, chứng nhận và đánh giá của nhà sản xuất trước khi chọn sản phẩm.

Tư vấn chuyên gia: Đối với các ứng dụng đặc biệt hoặc yêu cầu kỹ thuật phức tạp, nên tư vấn với các chuyên gia hoặc nhà cung cấp chuyên về hợp kim nhôm để đảm bảo lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Khi chọn sản phẩm hợp kim nhôm 6061, hãy đảm bảo rằng nó đáp ứng yêu cầu của bạn và phù hợp với ứng dụng cụ thể.

Block "danh-muc-san-pham" not found

BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – lớp chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,… 
TITAN:
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Lớp 1)
2. Titan Gr2 (Lớp 2)
3. Titan Gr3 (Lớp 3)
4. Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Lớp 7)
2. Titan Gr11 (Lớp 11)
3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,… 
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com