Đồng C75200 – KIẾN THỨC VẬT LIỆU

Đồng C75200:

Đồng C 75200 là gì ?

Giới thiệu

Đồng C75200 là một loại hợp kim đồng-thép-chì-chì tuyệt đối (lead-free) được sử dụng trong sản xuất ống dẫn nước và các bộ phận liên quan đến nước. Đồng C75200 có thành phần chứa khoảng 2% đến 5% chì, khoảng 0,6% đến 1,2% niken và khoảng 93% đến 96% đồng. Đây là một loại đồng chịu

được sự ăn mòn và độ co ngót tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất vật lý của Đồng C75200:

    1.  Mật độ: 8,9 g/cm3
    2. Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1.055 độ C
    3.  Nhiệt độ sôi: khoảng 2.256 độ C
    4.  Điểm sáng: 595 độ C
    5.  Độ dẫn nhiệt: 51 W/m*K
    6.  Độ dẫn điện: 9,9 x 10^6 S/m
    7. Tính chất cơ học của Đồng C75200:
    8.  Độ cứng: 70 HRB (độ cứng Rockwell)
    9.  Độ bền kéo: 325 MPa
    10.  Độ giãn dài tối đa: 40%
    11.  Độ co ngót: 1,3%

    Đồng C75200 được sử dụng chủ yếu trong sản xuất ống dẫn nước và các bộ phận liên quan đến nước như vòi nước, ống dẫn, đầu nối và van. Đồng C75200 được lựa chọn vì tính chất chống ăn mòn tốt và khả năng chống bị nứt gãy khi tiếp xúc với nước và các chất ăn mòn khác. Nó cũng có tính năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, do đó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận động cơ thủy và thiết bị đóng tàu.

     

     

    Đồng C75200: 
    Đồng C75200:

     Tính chất hóa học  Đồng C75200.

    Đồng C75200 là một hợp kim đồng-thép-chì-chì tuyệt đối (lead-free), có thành phần chứa khoảng 2% đến 5% chì, khoảng 0,6% đến 1,2% niken và khoảng 93% đến 96% đồng. Dưới đây là một số tính chất hóa học của Đồng C75200:

    1. Độ ăn mòn: Đồng C75200 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước và khí, đặc
    2. biệt là nước biển. Điều này là do chì được thêm vào hợp kim giúp tăng khả năng chống ăn
    3. mòn và kéo dài tuổi thọ của đồng.
    4. Độ oxi hóa: Đồng C75200 có tính chất khá ổn định và không dễ bị oxy hóa.
    5.  Tính tan chảy: Nhiệt độ nóng chảy của Đồng C75200 là khoảng 1.055 độ C, tương đối cao so
    6. với nhiệt độ phòng.
    7.  Tính hòa tan: Đồng C75200 khá khó hòa tan trong nước và các dung dịch axit yếu như axit
    8. nitric loãng.
    9.  Tính ổn định: Đồng C75200 có tính chất khá ổn định và không bị ăn mòn dễ dàng trong các
    10. môi trường trung tính hoặc kiềm.

    Tóm lại, Đồng C75200 là một loại hợp kim đồng-chì-chì tuyệt đối có khả năng chống ăn mòn tốt và khá ổn định trong nhiều môi trường khác nhau. Các tính chất hóa học của nó giúp nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong sản xuất các bộ phận liên quan đến nước và các thiết bị đóng tàu.

    Tính chất vật lý của Đồng C75200

    Dưới đây là một số tính chất vật lý của Đồng C75200:

    1.  Khối lượng riêng: Đồng C75200 có khối lượng riêng khoảng 8,9 g/cm3, tương đối cao so với
    2. các loại kim loại khác.
    3. Độ cứng: Độ cứng của Đồng C75200 khoảng 90 đến 120 HB (Brinell hardness), tùy thuộc vào
    4. quá trình gia nhiệt.
    5.  Điểm nóng chảy: Nhiệt độ nóng chảy của Đồng C75200 là khoảng 1.055 độ C.
    6.  Điểm sôi: Nhiệt độ sôi của Đồng C75200 là khoảng 2.567 độ C.
    7. Độ dẫn nhiệt: Đồng C75200 có khả năng dẫn nhiệt rất tốt, với hệ số dẫn nhiệt khoảng 58
    8. W/(m.K) ở nhiệt độ 20 độ C.
    9. Độ dẫn điện: Đồng C75200 có khả năng dẫn điện rất tốt, với hệ số dẫn điện khoảng 17,3
    10. MS/m ở nhiệt độ 20 độ C.
    11.  Tính năng đàn hồi: Đồng C75200 có tính năng đàn hồi tốt, vì vậy nó được sử dụng để sản
    12. xuất các bộ phận yêu cầu tính năng đàn hồi như ống đồng.

    Tóm lại, Đồng C75200 là một loại hợp kim đồng-chì-chì tuyệt đối có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tính năng đàn hồi cao và có khối lượng riêng và độ cứng tương đối cao. Các tính chất vật lý của nó giúp nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong sản xuất các bộ phận liên quan đến nhiệt, điện và cơ khí.

    Tính chất cơ học của Đồng C75200

     

    Đồng C75200 là một loại hợp kim đồng-chì-chì tuyệt đối có tính chất cơ học khá tốt. Dưới đây là một số tính chất cơ học của Đồng C75200:

    1.  Độ bền kéo: Độ bền kéo của Đồng C75200 thường là khoảng 220 MPa, tùy thuộc vào quá
    2. trình gia nhiệt và xử lý nhiệt.
    3.  Độ uốn cong: Đồng C75200 có độ uốn cong tốt, với giá trị khoảng 120 MPa.
    4.  Độ giãn dài: Độ giãn dài của Đồng C75200 thường là khoảng 5-15%, tùy thuộc vào quá trình
    5. gia nhiệt và xử lý nhiệt.
    6.  Độ cứng: Độ cứng của Đồng C75200 thường là khoảng 90-120 HB (Brinell hardness), tùy
    7. thuộc vào quá trình gia nhiệt và xử lý nhiệt.
    8. Độ co giãn: Độ co giãn của Đồng C75200 thường là khoảng 1,5-2%, tùy thuộc vào quá trình
    9. gia nhiệt và xử lý nhiệt.

    Tóm lại, Đồng C75200 là một loại hợp kim đồng-chì-chì có tính chất cơ học tương đối tốt, với độ bền kéo, độ uốn cong và độ giãn dài khá tốt. Tuy nhiên, nó có độ cứng và độ co giãn không quá cao. Các tính chất cơ học của nó giúp nó phù hợp để sử dụng trong sản xuất các bộ phận cơ khí, thiết bị đo và điều khiển, và các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học ổn định.

    Ứng dụng của Đồng C75200

     

    Đồng C75200 là một loại hợp kim đồng-chì-chì có tính chất cơ học tương đối tốt, với độ bền kéo, độ uốn cong và độ giãn dài khá tốt. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và thiết bị đo và điều khiển, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học ổn định. Sau đây là một số ứng dụng của Đồng C75200:

    1.  Sản xuất các bộ phận cơ khí như ống đồng, bộ phận máy móc, và các chi tiết phụ tùng ô tô.
    2. Sản xuất các thiết bị đo và điều khiển như cảm biến nhiệt độ, cảm biến áp suất, bộ điều
    3. khiển nhiệt độ và độ ẩm.
    4. Sử dụng trong các ứng dụng đồ gốm và thủy tinh, như trong sản xuất các bộ phận máy móc
    5. và thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất đồ gốm và thủy tinh.
    6.  Sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm thủ công.

    Tóm lại, Đồng C75200 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và thiết bị đo và điều khiển, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học ổn định. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm thủ công

    Block "danh-muc-san-pham" not found

    BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
    THÉP KHÔNG GỈ :
    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
    TITAN :
    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Grades 1)
    2. Titan Gr2 (Grades 2)
    3. Titan Gr3 (Grades 3)
    4. Titan Gr4 (Grades 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Grades 7)
    2. Titan Gr11 (Grades 11)
    3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Grades 12)
    NIKEN :
    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
    NHÔM :
    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
    ĐỒNG :
    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
    THÉP :
    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304
     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com

    Block "danh-muc-san-pham" not found