Dây inox 310s phi 0.01mm – 0917 345 304
Dây Inox 310s là gì?
Dây inox 310s phi 0.01mm – 0917 345 304
Dây Inox 310s là loại đặc biệt chịu nhiệt độ cao khoảng 10000C. Được sử dụng làm lò nung, lò đốt, mác gần tương ứng là Inox 904L là loại chịu nhiệt, độ cao hơn SUS 310S. Nhiệt độ làm việc an toàn khoảng 14000C
Inox 310s là loại Inox có độ dẻo tốt, khả năng hàn cao và được ứng dụng để chế tạo các thiết bị, công trình thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao. Loại thép này có khả năng chống Oxy hóa cực tốt nhờ có thành phần Niken. Điều đó giúp tạo độ bóng bền vững, không gỉ sét trong thời gian dài do quá trình gỉ sét là do Oxy hóa gây nên.
Dây Inox 310s, kết hợp các thuộc tính nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt, được chế tạo cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Nó chống lại quá trình oxy hóa trong dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.150 ° C giảm cung cấp khí lưu huỳnh không có mặt. Nó cũng được sử dụng cho các dịch vụ liên tục ở nhiệt độ có thể lên đến 1.040 ° C.
Dây Inox 310 (UNS S31008) được sử dụng khi các môi trường ứng dụng liên quan đến ăn mòn trong một phạm vi nhiệt độ thấp hơn và thường được coi là đáp ứng “nhiệt độ cao” . Hàm lượng carbon thấp hơn 310S không làm giảm sức mạnh nhiệt độ cao của nó.
Giống như lớp austenit khác nó có độ bền tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm, mặc dù các lớp khác thường được sử dụng trong môi trường này.
Ứng dụng của Dây Inox 310s
Thép không gỉ hợp kim cao hơn thường có sức mạnh tuyệt vời ở nhiệt độ cao cùng với sức đề kháng vượt trội để biến dạng leo và tấn công môi trường. Do đó, hợp kim 310 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nhiệt và xử lý hóa chất. Một số ví dụ bao gồm:
- Móc treo ống cho các lò hơi và lọc dầu
- Trao đổi nhiệt
- Dây hàn và điện cực hàn
- Các bộ phận bên trong khí hóa than
- Đầu đốt, buồng đốt
- Bu lông neo chịu lửa
- Cấu trúc đông lạnh
- Thiết bị chế biến thực phẩm
- Đặc tính Dây inox 310s
- Dây inox 310S là một loại thép không gỉ chịu nhiệt cao và chất lượng cao. Dưới đây là một số đặc tính quan trọng của dây inox 310S:
- Chịu nhiệt cao: Inox 310S được thiết kế đặc biệt để chịu nhiệt độ cao, có khả năng hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến khoảng 1.200 độ Celsius (2.192 độ Fahrenheit).
- Kháng ăn mòn: Dây inox 310S có khả năng chống ăn mòn và ăn mòn nứt bề mặt, đặc biệt là trong môi trường có khí oxy.
- Kháng oxi hóa: Nó có khả năng chống oxi hóa và kháng lại tác động của khí oxy ở nhiệt độ cao.
- Kháng ăn mòn hóa học: Dây inox 310S cũng kháng được nhiều loại axit và hóa chất khác, đặc biệt là trong môi trường axit sulfua.
- Độ bóng và độ bền cao: Nó có bề mặt láng bóng và độ bền cơ học tốt.
- Dễ cắt, hàn và gia công: Dây inox 310S có khả năng dễ cắt, hàn và gia công, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Dây inox 310S thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt cao như lò nung, lò sấy, thiết bị chịu nhiệt và các ngành công nghiệp khác đòi hỏi sự chịu nhiệt và kháng ăn mòn đáng tin cậy.
-
Bảng So Sánh Các Tiêu Chuẩn Inox
Type China Russia Germany France Japan America British International Sweden (GB) (TOCT) (DIN) (NF) (JIS) AISI/ ASTM UNS SAE (BS) (ISO) (SS14) Austenitic Inox 1Cr17Mn6Ni5N Inox 12X17T9AH4 – – Inox SUS201 Inox 201 Inox S20100 Inox 30201 – Inox A-2 – Inox 1Cr18Mn8Ni5N Inox 12X17T9AH4 Inox X8CrMnNi189 Inox Z15CNM19.08 Inox SUS202 Inox 202 Inox S20200 Inox 30202 Inox 284S16 Inox A-3 Inox 2357 Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N – – – – – – – – – – Inox 2Cr13Mn9Ni4 Inox 20X13H4T9 – – – – – – – – – Inox 1Cr17Ni7 Inox 09X17H7Ю Inox X12CrNi17.7 Inox Z12CN17.07 Inox SUS301 Inox 301 Inox S30100 Inox 30301 Inox 301S21 Inox 14 – Inox 1Cr17Ni8 – Inox X12CrNi17.7 – Inox SUS301J1 – – – – – – Inox 1Cr18Ni9 Inox 12X18H9 Inox X12CrNi18.8 Inox Z10CN18.09 Inox SUS302 Inox 302 Inox S30200 Inox 30302 Inox 302S25 Inox 12 Inox 2331 Inox Y1Cr18Ni9 – Inox X12CrNiS18.8 Inox Z10CNF18.09 Inox SUS303 Inox 303 Inox S30300 Inox 30303 Inox 303S21 Inox 17 Inox 2346 Inox Y1Cr18Ni9Se Inox 12X18H10E – – Inox SUS303Se Inox 303Se Inox S30323 Inox 30303Se Inox 303S41 Inox 17 – Inox 1Cr18Ni9Si3 – Inox X12CrNiSi18.8 – Inox SUS302B Inox 302B Inox S30215 Inox 30302B – – – Inox 0Cr18Ni9 Inox 08X18H10 Inox X5CrNi18.9 Inox Z6CN18.09 Inox SUS304 Inox 304 Inox S30400 Inox 30304 Inox 304S15 Inox 11 Inox 2332 Inox 00Cr18Ni10 Inox 03X18H11 Inox X2CrNi18.9 Inox Z2CN18.09 Inox SUS304L Inox 304L Inox S30403 Inox 30304L Inox 304S12 Inox 10 – Inox 0Cr19Ni9N – – – Inox SUS404N1 Inox 304N Inox S30451 – – – – Inox 0Cr19Ni10NbN – Inox X5CrNiNb18.9 – Inox SUS304N2 Inox XM21 Inox S30452 – – – – Inox 00Cr18Ni10N – Inox X2CrNiN18.10 Inox Z2CN18.10 Inox SUS304LN Inox 304LN Inox S30453 – Inox 304S62 – Inox 2371 Inox 1Cr18Ni12 Inox 12X18H12T Inox X5CrNi19.11 Inox Z8CN18.12 Inox SUS305 Inox 305 Inox S30500 Inox 30305 Inox 305S19 Inox 13 – Inox 0Cr18Ni12 Inox 8X18H12T、06X18H11 Inox X5CrNi19.11 Inox Z8CN18.12 – – – – – – – Inox 0Cr23Ni13 – Inox X7CrNi23.14 – Inox SUS309S Inox 309S Inox S30908 Inox 30309S – – – Inox 0Cr25Ni20 – – – Inox SUS310S Inox 310S Inox S31008 Inox 30310S – – Inox 2361 Inox 0Cr17Ni12Mo2 Inox 08X17H13M2T Inox X5CrNiMo18.10 Inox Z6CND17.12 Inox SUS316 Inox 316 Inox S31600 Inox 30316 Inox 316S16 Inox 20,20a Inox 2347 Inox 1Cr17Ni12Mo2 Inox 10X17H13M2T – – – – – – – – – Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti Inox 08X17H13M2T Inox X10CrNiMoTi18.10 Inox Z6CNDT17.12 – – – – Inox 320S31 – Inox 2343 Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti Inox 10X17H13M2T Inox X10CrNiMoTi18.10 Inox Z8CNDT17.12 – – – – – – Inox 2350 Inox 00Cr17Ni14Mo2 Inox 03X17H14M2 Inox X2CrNiMo18.10 Inox Z2CND17.12 Inox SUS316L Inox 316L Inox S31603 Inox 30316L Inox 316S12 Inox 19,19a Inox 2353 Inox 0Cr17Ni12Mo2N – – – Inox SUS316N Inox 316N Inox S31651 – – – – Inox 00Cr17Ni13Mo2N – Inox X2CrNiMoN18.12 Inox Z2CND17.12 Inox SUS316LN Inox 316LN Inox S31653 – Inox 316S61 – Inox 2375 Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 – – – Inox SUS316J1 – – – – – – Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 – – – Inox SUS316J11 – – – – – – Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti Inox 08X17H15M3T – Inox Z6CNDT17.13 – – – – – – – Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti Inox 10X17H13M3T Inox X10CrNiMoTi18.12 Inox Z8CNDT17.13B – – – – – – – Inox 0Cr19Ni13Mo3 Inox 08X17H15M3T Inox X5CrNiMo17.13 – Inox SUS317 Inox 317 Inox S31700 Inox 30317 Inox 317S16 Inox 25 – Inox 00Cr19Ni13Mo3 Inox 03X16H15M3 Inox X2CrNiMo18.16 Inox Z2CND19.15 Inox SUS317L Inox 317L Inox S31703 – Inox 317S12 Inox 24 Inox 2367 Inox 0Cr18Ni16Mo5 – – – Inox SUS317J1 – – – – – – Inox 1Cr18Ni9Ti Inox 12X18H9T Inox X12CrNiTi18.9 Inox Z10CNT18.10 Inox SUS321 Inox 321 Inox S32100 Inox 30321 Inox 321S20 – Inox 2337 Inox 0Cr18Ni10Ti Inox 08X18H10T Inox X10CrNiTi18.9 Inox Z6CNT18.11 Inox SUS321 Inox 321 Inox S32100 Inox 30321 Inox 321S12 Inox 15 – Inox 1Cr18Ni11Ti Inox 12X18H10T – – – – – – Inox 321S20 – – Inox 0Cr18Ni11Nb Inox 08X18H12B Inox X10CrNiNb18.9 Inox Z6CNNb18.10 Inox SUS347 Inox 347 Inox S34700 Inox 30347 Inox 347S17 Inox 16 Inox 2338 Inox 1Cr18Ni11Nb Inox 12X18H12B – – – – – – – – – Inox 0Cr18Ni9Cu3 – – Inox Z6CNU18.10 Inox SUSXM7 Inox XM7 Inox S30430 – – Inox D32 – Inox 0Cr18Ni13Si4 – – – Inox SUSXM15J1 Inox XM15 Inox S38100 – – – – Duplex Inox 0Cr26Ni5Mo2 Inox 08X21H6M2T Inox X8CrNiMo275 – Inox SUS329J1 Inox 329 Inox S32900 – – – Inox 2324 Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Inox 15X18H12C4TЮ – – – – – – – – – Inox 1Cr21Ni5Ti Inox 12X21H5T – – – – – – – – – Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 – – – – – – – – – – Inox 00Cr24Ni6Mo3N – – – – – – – – – – Ferrite Inox 0Cr13A1 Inox 1X12CЮ Inox X7CrAl13 Inox Z6CA13 Inox SUS405 Inox 405 Inox S40500 Inox 51405 Inox 405S17 Inox 2 Inox 2302 Inox 00Cr12 – – – Inox SUS410L – – – – – – Inox 1Cr15 – – – Inox SUS429 Inox 429 Inox S42900 Inox 51429 – – – Inox 00Cr17 – – – Inox SUS430LX – – – – – – Inox 1Cr17 Inox 12X7 Inox X8Cr17 Inox Z8C17 Inox SUS430 Inox 430 Inox S43000 Inox 51430 Inox 430S15 Inox 8 Inox 2320 Martensite Inox Y1Cr17 – Inox X12CrMoS17 Inox Z10CF17 Inox SUS430F Inox 430F Inox S43020 Inox 51430F – Inox 8a Inox 2383 Inox 1Cr17Mo – Inox X6CrMo17 Inox Z8CD17.01 Inox SUS434 Inox 434 Inox S43400 Inox 51434 Inox 434S17 Inox 9c Inox 2325 Inox 00Cr17Mo – – – Inox SUS436L – – – – – – Inox 00Cr18Mo2 – – – Inox SUS444 Inox 18Cr2Mo – – – – – Inox 1Cr25Ti Inox 15X25T Inox X8Cr28 – – Inox 446 Inox S44600 Inox 51446 – – Inox 2322 Inox 00Cr27Mo – – Inox Z01CD26.1 Inox SUSXM27 Inox XM27 Inox S44625 – – – – Inox 00Cr30Mo2 – – – Inox SUS447J1 – Inox S44700 – – – – Inox 1Cr12 – – – Inox SUS403 Inox 403 Inox S40300 Inox 51403 Inox 403S17 – Inox 2301 Inox 0Cr13 Inox 08X13 Inox X7Cr13、X7Cr14 Inox Z6C13 Inox SUS410S Inox 410S Inox S41008 – Inox 430S17 Inox 1 – Inox 1Cr13 Inox 12X13 Inox X10Cr13 Inox Z12C13 Inox SUS410 Inox 410 Inox S41000 Inox 51410 Inox 410S21 Inox 3 Inox 2302 Inox 1Cr13Mo – Inox X15CrMo13 – Inox SUS410J1 – – – – – – Inox Y1Cr13 – Inox X12CrS13 Inox Z12CF13 Inox SUS416 Inox 416 Inox S41600 Inox 51416 Inox 416S21 Inox 7 Inox 2380 Inox 2Cr13 Inox 20X13 Inox X20Cr13 Inox Z20C13 Inox SUS420J1 Inox 420 Inox S42000 Inox 51420 Inox 420S37 Inox 4 -
BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.THÉP KHÔNG GỈ :– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…– Dòng Austenitic – creep resisting grades :>> Inox 304H, Inox 316H, …– Dòng Duplex tiêu chuẩn :>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…TITAN :– Các loại titan tinh khiết1. Titan Gr1 (Grades 1)2. Titan Gr2 (Grades 2)3. Titan Gr3 (Grades 3)4. Titan Gr4 (Grades 4)– Hợp kim titan1. Titan Gr7 (Grades 7)2. Titan Gr11 (Grades 11)3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)5. Titan Gr12 (Grades 12)NIKEN :– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…NHÔM :– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…ĐỒNG :– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …THÉP :THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…THÉP CACBON: S45C, S50C,…HOTLINE 1 : 0902 345 304HOTLINE 2 : 0917 345 304HOTLINE 3 : 0969 304 316HOTLINE 4 : 0924 304 304THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com