ĐỒNG CW118C – KIẾN THỨC VẬT LIỆU

Đồng CW118C

ĐỒNG CW118C LÀ GÌ?

Giới thiệu

  1. Đồng CW118C là một loại hợp kim đồng, chứa các thành phần chính gồm đồng (Cu), niken (Ni) và silic (Si). Đây là một loại hợp kim đồng có tính chất đặc biệt và được sử dụng trong một số ứng dụng cụ thể.
  2. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý, cơ học và ứng dụng của Đồng CW118C:
  3. Tính chất hóa học: Đồng CW118C có tính chất hóa học tương tự như đồng thông thường. Nó có tính ổn định hóa học tốt, không bị ăn mòn trong môi trường nước và không bị ảnh hưởng bởi không khí và hơi nước. Hợp kim này cũng có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit yếu.
  4.  Tính chất vật lý: Đồng CW118C có mật độ khối lượng trung bình là 8,9 g/cm3 và điểm nóngchảy là khoảng 1080-1200 độ C. Nó có độ cứng và độ bền kéo cao hơn so với đồng thông thường.
  5. Tính chất cơ học: Đồng CW118C có tính chất cơ học tương tự như đồng thông thường. Nó cóđộ bền kéo và độ cứng cao hơn so với đồng thường, đặc biệt là ở nhiệt độ cao. Hợp kim này cũng có độ co giãn thấp, có khả năng chống mài mòn và chịu được áp lực cao.
  6.  Ứng dụng: Đồng CW118C được sử dụng trong một số ứng dụng đặc biệt như làm vật liệu cho các bộ phận máy móc chịu áp lực cao, ống dẫn nước nóng, bộ phận chuyển động, các
  7. ống dẫn chất lỏng có nhiệt độ cao, cảm biến áp suất, bộ chuyển đổi tín hiệu, và các bộ phận điều khiển nhiệt độ. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các vật phẩm nghệ thuật và đồ trang sức.
    • MR DƯỠNG
      0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
      VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM
    • Đồng C10200
      Đồng CW 118C

    Tính chất hóa học của Đồng CW118C

    Đồng CW118C là một hợp kim đồng chứa 99,9% đồng và các phần tử tác dụng khác. Tính chất hóa học của Đồng CW118C bao gồm:

    1.  Độ hoà tan: Đồng CW118C khá bền trong môi trường nước, tuy nhiên nó có thể bị ăn mòn bởi các axit mạnh như axit sunfuric, axit nitric hay axit clohidric.
    2.  Khả năng oxy hóa: Đồng CW118C có khả năng bị oxy hóa, tạo ra lớp màng ôxy hóa trên bềmặt của nó. Tuy nhiên, lớp màng này lại bảo vệ cho đồng khỏi bị ăn mòn tiếp tục.
    3.  Tính khử: Đồng CW118C có tính khử mạnh, có thể giúp loại bỏ các ion kim loại khác như sắt trong nước.
    4.  Tính chất phản ứng: Đồng CW118C có khả năng tạo phức với nhiều chất khác nhau nhưa moni, clo, hydroxit,…
    5. Hóa trị: Đồng CW118C có hóa trị +1 và +2. Tính chất điện hóa: Đồng CW118C là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện tốt hơn cả
    6. bạc.

    Những tính chất hóa học trên giúp cho Đồng CW118C được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CW118C

    Đồng CW118C là một loại đồng phi kim (copper alloy) chứa khoảng 88% đồng, 10% thiếc và 2% niken. Dưới đây là một số tính chất vật lý của Đồng CW118C:

    1. Mật độ: 8,9 g/cm3
    2.  Điểm nóng chảy: khoảng 1.050 độ C
    3.  Điểm sôi: khoảng 2.500 độ C
    4. Độ dẫn nhiệt: 394 W/(m.K)
    5.  Độ dẫn điện: 16,7 × 10^6 S/m
    6. Hệ số giãn nở nhiệt: 17,0 × 10^-6/K (ở 20-300 độ C)
    7.  Đồng CW118C có độ cứng và độ bền cao, tuy nhiên độ dẻo dai của nó không cao. Khi đứng
    8. trước một áp suất cao, đồng CW118C có thể biến dạng một cách dễ dàng.
    9. Tính chất vật lý của đồng CW118C là khá tương đồng với các loại đồng phi kim khác. Tuy nhiên, hàm lượng các thành phần hợp kim khác nhau có thể tạo ra những tính chất đặc trưng riêng biệt cho từng loại đồng phi kim.

     

    Tính chất cơ học của Đồng CW118C

    Đồng CW118C là một loại hợp kim đồng, vì vậy tính chất cơ học của nó phụ thuộc vào tỷ lệ pha của các nguyên tố hợp kim khác nhau.

    Tuy nhiên, nhìn chung, đồng là một kim loại dẻo và dẫn điện tốt, có khả năng chống ăn mòn và chịu được mài mòn. Các tính chất này làm cho đồng CW118C được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ học như ống dẫn nước, đường ống và các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ dẻo cao.

    Tuy nhiên, đồng CW118C không được sử dụng trong các ứng dụng y tế do nó chứa một số lượng nhỏ chì và có thể gây hại cho sức khỏe.

    1. CW118C: Từ khoá chính xác của hợp kim đồng này.
    2. Đồng CW118C thông số kỹ thuật: Tìm kiếm thông tin về thông số kỹ thuật của loại đồng này.
    3. Ứng dụng của đồng CW118C: Tìm hiểu về các lĩnh vực ứng dụng của hợp kim đồng này.
    4. CW118C hợp kim đồng cao cromium: Nếu đặc điểm nổi bật của đồng này là sự pha trộn với crom, thì từ khoá này có thể hữu ích.
    5. CW118C dùng trong ngành nào: Tìm hiểu về ngành công nghiệp sử dụng đồng CW118C.
    6. CW118C giá bao nhiêu: Nếu người dùng quan tâm đến giá cả, từ khoá này có thể phù hợp.
    7. Công ty cung cấp CW118C: Tìm kiếm nhà cung cấp sản phẩm đồng CW118C.

    Ứng dụng của Đồng CW118C

    Đồng CW118C được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

     

    1. Chế tạo thiết bị điện: Đồng CW118C có độ dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công nên được sử dụng để chế tạo các linh kiện điện tử, dây cáp, đầu nối và bảng mạch điện tử
    2. Chế tạo đồ gia dụng: Đồng CW118C được sử dụng để chế tạo đồ gia dụng như bồn rửa chén ,bồn rửa mặt, vòi nước, và các thiết bị đồng hồ.
    3. Chế tạo đồ trang sức: Với độ bền và đẹp, Đồng CW118C được sử dụng để chế tạo các loại trang sức như vòng cổ, dây chuyền, khuyên tai và nhẫn . 
         BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
      THÉP KHÔNG GỈ 
      – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
      >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
      – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
       >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
      >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
      – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
      >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
      – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
      >> Inox 304H, Inox 316H, …
      – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
      >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
      TITAN :
      – Các loại titan tinh khiết
      1. Titan Gr1 (Grades 1)
      2. Titan Gr2 (Grades 2)
      3. Titan Gr3 (Grades 3)
      4. Titan Gr4 (Grades 4)
      – Hợp kim titan
      1. Titan Gr7 (Grades 7)
      2. Titan Gr11 (Grades 11)
      3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
      4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
      5. Titan Gr12 (Grades 12)
      NIKEN :
      – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
      – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
      NHÔM :
      – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
      ĐỒNG :
      – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
      – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
      – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
      THÉP :
      THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
      THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
      THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
      THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
      THÉP CACBON: S45C, S50C,…
      HOTLINE 1 : 0902 345 304
      HOTLINE 2 : 0917 345 304
      HOTLINE 3 : 0969 304 316
      HOTLINE 4 : 0924 304 304
       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
        Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com
    4. Block "danh-muc-san-pham" not found