Đồng C10700 KIẾN THỨC VẬT LIỆU

Đồng C10700

Đồng C10700 là gì?

Giới thiệu

Đồng C10700 là một loại đồng phi kim chứa khoảng 1% phốt pho, có một số tính chất đặc biệt, bao gồm:

  1.  Tính chất hóa học: Đồng C10700 có khả năng chống ăn mòn tốt, bền với các chất hóa học ,axit và kiềm.
  2. Tính chất vật lý: Đồng C10700 có độ cứng tương đối cao, có khả năng chịu nhiệt tốt và độ dẻo cao, dễ dàng uốn cong, hàn, đột và gia công cơ khí.
  3.  Tính chất điện: Đồng C10700 có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, là một vật liệu tốt cho các ứng dụng điện.
  4. Đồng C10700 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
  5.  Ống đồng: Đồng C10700 được sử dụng để sản xuất ống đồng, được sử dụng trong hệ thốngđiều hòa không khí, hệ thống nước, hệ thống xăng dầu và các ứng dụng khác.
  6.  Dây đồng: Đồng C10700 cũng được sử dụng để sản xuất dây đồng, được sử dụng trong hệthống điện, các thiết bị điện và các ứng dụng khác.
  7.  Các thành phần cơ khí: Đồng C10700 được sử dụng để sản xuất các thành phần cơ khí, bao gồm các bộ phận máy móc, bộ phận định hình, vòng bi và các ứng dụng khác trong ngành sản xuất và cơ khí chế tạo.
  8.  Các ứng dụng chống ăn mòn: Đồng C10700 có khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, bao gồm hệ thống làm mát, hệ thống xử lý nước và các thiết bị y tế.
  9.  Các ứng dụng nghệ thuật: Đồng C10700 được sử dụng trong các ứng dụng nghệ thuật, bao gồm điêu khắc và các sản phẩm trang trí.

Tóm lại, đồng C10700 là một vật liệu quan trọng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ tính chất cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng dẫn

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C10700

    Đồng C10700 là một loại đồng phi kim chứa khoảng 1% phốt pho, có một số tính chất hóa học đặc biệt, bao gồm:

    1.  Khả năng chống ăn mòn: Đồng C10700 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môitrường axit và kiềm.
    2. Tính ổn định hóa học: Đồng C10700 có tính ổn định hóa học tốt, không dễ bị oxi hóa hayphân hủy trong môi trường khí quyển bình thường.
    3.  Tính hợp kim: Đồng C10700 có thể được hợp kim với các kim loại khác, chẳng hạn như kẽm ,nickel và aluminium, để tạo ra các hợp kim mới với tính chất đặc biệt.
    4. Tính tan chảy: Điểm nóng chảy của đồng C10700 là khoảng 1083 độ C, là một trong những tính chất quan trọng của đồng trong quá trình sản xuất và gia công.
    5. Tính kháng hóa chất: Đồng C10700 có khả năng kháng hóa chất tốt, không bị tác động bởi các chất ăn mòn như acid và kiềm.

    Tóm lại, đồng C10700 là một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp nhờ tính chất hóa học tốt, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn, tính ổn định và tính hợp kim.

    Đồng C10700
    Đồng C10700

    Tính chất vật lý của đồng C10700

    Đồng C10700 là một loại đồng phi kim, có một số tính chất vật lý đặc biệt, bao gồm:

    1.  Màu sắc: Đồng C10700 có màu đỏ nâu, tương tự như các loại đồng khác.
    2.  Độ cứng: Đồng C10700 có độ cứng thấp, khoảng 40-50 Brinell.
    3.  Tính dẫn điện: Đồng C10700 có tính dẫn điện tốt, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
    4.  Tính dẫn nhiệt: Đồng C10700 có tính dẫn nhiệt cao, làm cho nó được sử dụng trong các ứngdụng liên quan đến truyền nhiệt.
    5.  Tính đàn hồi: Đồng C10700 có tính đàn hồi tốt, giúp nó dễ dàng được gia công và định hình.
    6.  Khối lượng riêng: Đồng C10700 có khối lượng riêng khoảng 8,9 g/cm³.
    7. Tóm lại, đồng C10700 có các tính chất vật lý quan trọng, bao gồm tính dẫn điện, dẫn nhiệt và đàn hồi, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử, điện lạnh và công nghiệp khác.
    8. Tính chất cơ học của đồng C10700

    Đồng C10700 có một số tính chất cơ học đặc biệt, bao gồm:

    1.  Độ bền kéo: Đồng C10700 có độ bền kéo tốt, khoảng 350-450 MPa, tùy thuộc vào quá trìnhsản xuất và xử lý.
    2.  Độ co giãn: Đồng C10700 có độ co giãn cao, khoảng 40-50%, giúp nó dễ dàng được định hình và gia công.
    3. Độ cứng: Đồng C10700 có độ cứng thấp, khoảng 40-50 Brinell.
    4. Độ dẻo dai: Đồng C10700 có tính dẻo dai tốt, cho phép nó uốn cong và định hình dễ dàng mà không bị gãy hoặc nứt.
    5.  Khả năng chịu mài mòn: Đồng C10700 có khả năng chịu mài mòn tốt, tương đương với các
    6. loại đồng khác.
    7. Tóm lại, đồng C10700 có các tính chất cơ học quan trọng, bao gồm độ bền kéo, co giãn, độ cứng, dẻo dai và khả năng chịu mài mòn, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến định hình và gia công.

    Ứng dụng của đồng C10700

    Đồng C10700 có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

    1. Ống đồng: Đồng C10700 được sử dụng để sản xuất ống đồng dùng trong các hệ thống đường ống dẫn nước, khí và dầu.
    2. Dây cáp: Đồng C10700 được sử dụng để sản xuất dây cáp dùng trong các ứng dụng điện, bao gồm dây điện, dây cáp truyền tín hiệu và dây cáp mạng.
    3. Thiết bị gia dụng: Đồng C10700 được sử dụng trong các thiết bị gia dụng như ấm đun nước ,nồi cơm điện, lò nướng và tủ lạnh.
    4. Vật liệu xây dựng: Đồng C10700 được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, bao gồm các bộphận ống nước, đường ống và bảng điều khiển.
    5. Sản xuất ô tô: Đồng C10700 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của ô tô, bao gồm bộ phận làm mát và ống dẫn nhiên liệu.
    6.  Các ứng dụng khác: Đồng C10700 còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như đồ trang sức, dụng cụ thể thao và các bộ phận của thiết bị y tế
    7. BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
      THÉP KHÔNG GỈ :
      – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
      >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
      – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
       >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
      >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
      – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
      >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
      – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
      >> Inox 304H, Inox 316H, …
      – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
      >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
      TITAN :
      – Các loại titan tinh khiết
      1. Titan Gr1 (Grades 1)
      2. Titan Gr2 (Grades 2)
      3. Titan Gr3 (Grades 3)
      4. Titan Gr4 (Grades 4)
      – Hợp kim titan
      1. Titan Gr7 (Grades 7)
      2. Titan Gr11 (Grades 11)
      3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
      4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
      5. Titan Gr12 (Grades 12)
      NIKEN :
      – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
      – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
      NHÔM :
      – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
      ĐỒNG :
      – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
      – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
      – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
      THÉP :
      THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
      THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
      THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
      THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
      THÉP CACBON: S45C, S50C,…
      HOTLINE 1 : 0902 345 304
      HOTLINE 2 : 0917 345 304
      HOTLINE 3 : 0969 304 316
      HOTLINE 4 : 0924 304 304
       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
        Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com

      Block "danh-muc-san-pham" not found