Shim chêm inox Mỹ dày 1.6 mm – 0917 345 304 

Shim chêm inox mỹ dày 5mm

Shim chêm inox Mỹ dày 1.6 mm – 0917 345 304 

Shim chêm inox Mỹ dày 1.6 mm 

Shim chêm inox (hay còn gọi là tấm chêm inox) là một loại vật liệu dùng để chêm, điều chỉnh hoặc đệm trong các ứng dụng cơ khí, xây dựng, và nhiều lĩnh vực khác. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về shim chêm inox của Mỹ:

Chất liệu và Đặc điểm

  • Chất liệu: Shim chêm inox thường được làm từ thép không gỉ (inox) như Inox 304, Inox 316,… Đây là các loại inox có độ bền cao, chống ăn mòn tốt và chịu được nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Đặc điểm: Shim chêm inox có độ chính xác cao về độ dày, bề mặt mịn màng và có thể cắt thành nhiều kích thước khác nhau phù hợp với từng yêu cầu cụ thể
  • Ứng dụng
  • Cơ khí: Dùng để điều chỉnh khe hở giữa các bộ phận máy móc, đảm bảo độ chính xác khi lắp ráp.
  • Xây dựng: Được sử dụng để cân chỉnh và đệm giữa các cấu kiện xây dựng.
  • Công nghiệp ô tô: Điều chỉnh khe hở trong các bộ phận động cơ và hệ thống treo.
  • Điện tử: Đảm bảo các linh kiện điện tử được lắp đặt chính xác.
  • Ưu điểm
  • Độ bền cao: Inox có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng dưới tải trọng lớn.
  • Chống ăn mòn: Khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường và hóa chất.
  • Dễ gia công: Có thể dễ dàng cắt, uốn, và chế tạo theo yêu cầu.
  • Đa dạng kích thước: Có sẵn trong nhiều độ dày và kích thước khác nhau.

Tiêu chuẩn

Shim chêm inox của Mỹ thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ISO để đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao..

Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc tư vấn về việc lựa chọn shim chêm inox phù hợp cho ứng dụng cụ thể của mình, hãy cho mình biết nhé!

Shim chêm inox, đặc biệt là những loại inox thông dụng như Inox 304 và Inox 316, có các tính chất hóa học nổi bật sau:

Thành phần hóa học của Inox 304 và Inox 316

Inox 304:

  • Chromium (Cr): 18-20%
  • Nickel (Ni): 8-10.5%
  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Manganese (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%

Inox 316:

  • Chromium (Cr): 16-18%
  • Nickel (Ni): 10-14%
  • Molybdenum (Mo): 2-3%
  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Manganese (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%

Tính chất hóa học nổi bật

Inox 304: Chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm không khí và các dung dịch nhẹ.

  • Inox 316: Chống ăn mòn vượt trội hơn nhờ có thêm thành phần molybdenum, đặc biệt hiệu quả trong môi trường chứa chloride hoặc môi trường biển.

Tính trơ hóa học:

  • Các thành phần kim loại trong inox tạo ra một lớp oxit bảo vệ trên bề mặt, ngăn cản sự ăn mòn và oxy hóa. Điều này giúp inox giữ được bề mặt sáng bóng và không bị gỉ sét.

Khả năng chống oxy hóa:

  • Shim chêm inox có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, giúp chúng duy trì độ bền và độ bóng ở các môi trường nhiệt độ khác nhau.

Tính khử từ:

  • Inox 304 và 316 thường không phải là vật liệu từ tính, nhưng sau quá trình gia công như hàn hoặc nguội, chúng có thể trở nên hơi từ tính.
  • Độ bền kéo cao: Nhờ thành phần hóa học đặc biệt, inox có độ bền kéo cao, giúp chúng chịu được lực lớn mà không bị biến dạng.
  • Độ dẻo dai: Inox có khả năng chịu lực tác động mạnh mà không bị nứt hoặc gãy, nhờ vào thành phần Nickel và các nguyên tố hợp kim khác.

Ứng dụng thực tiễn dựa trên tính chất hóa học:

  • Ngành thực phẩm: Vì inox không phản ứng với thực phẩm, nên được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị nhà bếp và chế biến thực phẩm.
  • Y tế: Inox có khả năng chống lại vi khuẩn và dễ dàng làm sạch, thích hợp cho các dụng cụ và thiết bị y tế.
  • Công nghiệp hóa chất: Với khả năng chống ăn mòn cao, inox được sử dụng trong các thiết bị và bồn chứa hóa chất.

Shim chêm inox của Mỹ, nhờ vào các tính chất hóa học nổi bật, được đánh giá cao về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định hóa học, giúp chúng trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com