Shim chêm inox 316 dày 1.6mm – 0917 345 304

Shim chêm inox 316 dày 1.6mm - 0917 345 304

Shim chêm inox 316 dày 1.6mm – 0917 345 304

Shim chêm inox 316 dày 1.6mm

Shim chêm inox 316 được làm từ thép không gỉ cứng, cán nguội, thép không gỉ 316; với đặc tính độ cứng cao, độ dày chính xác, đúng mác vật liệu.

Tất cả các sản phẩm shim chêm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Tên gọi khác của shim chêm inox 316

Shim lót inox, lá căn inox, miếng lót căn máy inox, cuộn căn inox, inox siêu mỏng, shim căn inox, inox căn chỉnh động cơ, inox căn chỉnh máy, inox căn chỉnh động cơ

Vật liệu: inox 304 (SUS304), inox 302 (SUS302), inox 316 (SUS316)

Quy cách cuộn

  • Độ dày: 0.01mm, 0.02mm, 0.03mm, 0.04mm, 0.05mm, 0.07mm, 0.08mm,0.09mm, 0.1mm, 0.15mm, 0.2mm, 0.25mm, 0.3mm, 0.4mm, 0,5mm,1mm
  •  Kích thước cuộn shim chêm inox: 305mm x 2540mm (cuộn lớn), 152mm x 1270mm (cuộn nhỏ)
  • Ngoài ra chúng tôi còn có cuộn shim chêm inox khổ 1000mm, khổ 1220mm cắt theo yêu cầu khách hang, đáp ứng cho những shim chêm yêu cầu diện tích lớn

Xuất xứ

Accushim Mỹ (USA), Hàn Quốc (Huyndai)

Tính chất cơ học shim chêm inox 316 

Shim chêm inox 316 là một loại vật liệu được làm từ thép không gỉ loại 316, một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ học và công nghiệp. Dưới đây là một số tính chất cơ học quan trọng của shim chêm inox 316:
Độ bền kéo (Tensile strength): Inox 316 có độ bền kéo cao, thường trên mức 500 MPa (Megapascal), làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và sức mạnh.
Độ cứng: Shim chêm inox 316 có thể có độ cứng khác nhau tùy thuộc vào quá trình chế tạo và xử lý nhiệt. Tuy nhiên, nó thường có độ cứng cao, đặc biệt khi được gia công cơ khí.
Độ uốn cong (Flexural strength): Độ uốn cong của shim inox 316 cũng cao, cho phép nó chịu được tải trọng uốn cong mà không biến dạng quá mức.
Khả năng chống ăn mòn: Inox 316 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là ở môi trường chứa muối và axit. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất, hải dương, và y học.
Tính dẫn điện và tính cách điện: Inox 316 có khả năng dẫn điện và cách điện, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng điện tử và điện lực.
Tính gia công tốt: Inox 316 có thể được cắt, uốn và gia công một cách dễ dàng, cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng cơ khí.
Tóm lại, shim chêm inox 316 có tính chất cơ học ấn tượng, bao gồm độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn, và tính dẫn điện, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Ứng dụng của shim chêm inox 316

Dùng làm miếng chêm lót khe hở trong máy gần như chính xác tuyệt đối; chống rung, chống giật.

Sử dụng rộng rãi cho các công việc cần chống ăn mòn cao trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy điện hạt nhân, nhà máy lọc hóa dầu như căn chỉnh khuôn mẫu, căn chỉnh lắp máy, lắp máy mới, sửa chữa bảo dưỡng máy, lắp ráp động cơ, bơm và các loại máy khác.

Chạy thử và làm mẫu nhanh, đặc biệt được sử dụng cho ngành sản xuất máy bay nơi cần vật liệu chính xác và tính kinh tế cao, dùng để chèn (shim) cân bằng hay chỉnh độ lệch động cơ, hay thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp nặng hay dầu khí.

BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com