Dây inox 316 phi 2.4mm-0917 345 304
Dây inox 316 phi 2.4mm
Dây inox 316 phi 2.4mm – 0917 345 304
Dây inox 316 có hình dạng là sợi dây dài và mảnh, khả năng chịu lực cao, được làm từ mác thép 316 với những đặc tính như khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu được các môi trường khắc nghiệt như môi trường có clorua ở các vùng biển
Dây inox 316 có đường kính từ 0.1 đến 10mm và thường được cuộn tròn thành các cuộn dây với trọng lượng đa dạng.
Dây inox 316 có chất lượng vượt trội so với các loại dây inox khác, tuy nhiên giá thành của loại này thường cao hơn rất nhiều.
Ứng dụng của dây inox 316
Với chất lượng tuyệt vời của dây inox 316 nên thường được sử dụng nhiều trong các công trình ngoài biển như làm dây kéo cho ròng rọc, dây kéo, làm dây lan can cho tàu biển.
Sử dụng làm nguyên vật liệu trang trí cao cấp trong các thiết kế nội thất, ngoại thất.
Sử dụng làm nguyên vật liệu cho ngành y tế – ngành đặc thù yêu cầu cao về tính an toàn cho sức khỏe của con người.
Dây inox được sử dụng làm khung định hình, giàn treo cây,… cho ngành trồng trọt
Những đặc tính và công dụng của dây inox 316 có thể bạn chưa biết
Dây inox 316 có khả năng chống chọi tốt trong nhiều điều kiện môi trường ví dụ như: nhiệt độ cao,môi trường axit có tính chất gây ăn mòn, ẩm thấp, ngập nước… cũng không làm ảnh hưởng đến chất lượng chung của công trình.
Bên cạnh đó còn có các đặc tính như sau:
Thành phần hóa học dây inox 316
Dưới đây là bảng thành phần hóa học có trong inox 316, inox 316L, inox 316H và inox 316Ti :
Thành phần | Inox 316 | Inox 316L | Inox 316H | Inox 316Ti |
% C | 0.0 – 0.07 | 0.0 – 0.03 | 0.04 – 0.08 | 0.0 – 0.08 |
% Và | 0.0 – 1.0 | 0.75 | 0.75 | 0.0 – 1.00 |
% triệu | 0.0 – 2.0 | 2.0 | 2.0 | 0.0 – 2.00 |
% P | – | 0.045 | 0.045 | 0.0 – 0.05 |
% S | 0.0 – 0.02 | 0.03 | 0.02 | 0.0 – 0.03 |
% TRONG | 10.0 | 14.0 | 10.00 – 13.00 | 10.50 – 14.00 |
% Cr | 16.0 | 18.0 | 16.50 | 16.50 |
% N | – | 0.10 | – | – |
% tháng | 2.00 | 3.00 | 2.00 | 2.00 |
Tính chất vật lý của dây inox 316
Các tính chất vật lý thuận lợi của inox 316 là độ bền cao, khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp, tăng khả năng hàn và bảo trì thấp, ngoại hình hấp dẫn và thân thiện với môi trường. Có thể tái chế, một khi thép không gỉ 316 được đưa vào sử dụng, nó không cần phải được xử lý phủ bề mặt hoặc sơn. Dưới đây là các đặc tính vật lý của inox 316:
- Mật độ của inox 316: 8.00g/cm3
- Điểm nóng chảy của inox 316: 1400°C
- Nhiệt lượng riêng (J/kg•℃): 500
- Điện trở suất (μΩ • m) (20 ℃): 0.074 x 10-6 Ω.m
- Tính thấm từ của inox 316
- Mô đun đàn hồi GPa (10 6 psi): 193 GPa
- Hệ số giãn nở nhiệt (10-6 / K): (0 – 100 ° C) 15.9 (0 – 315 ° C) 16.2 (0 – 538 ° C) 17.5
- Khuếch tán nhiệt, mm2 / s:
- Hệ số dẫn nhiệt của inox 316 (W / m • K): (0 – 100° C) 500
Tiêu chuẩn dây inox 316
Tiêu chuẩn inox 316 có nhiều ưu điểm, góp phần to lớn vào việc ứng dụng rộng rãi trong việc chế tạo các bộ phận và linh kiện cho nhiều lĩnh vực công nghiệp. Hơn hết, do chứa crom nên inox 316 có khả năng chống ăn mòn cực tốt. Hàm lượng tối thiểu 10,5% làm cho thép có khả năng chống ăn mòn cao hơn khoảng 200 lần so với thép không có crom. Quá trình sản xuất inox 316 phải tuân thủ một số quy định và tiêu chuẩn cụ thể. Các tiêu chuẩn áp dụng phổ biến nhất hiện nay là:
- Inox 316 tiêu chuẩn AISI : Tiêu chuẩn hiệp hội nhà sản xuất thép Bắc Mỹ.
- Inox 316 tiêu chuẩn SAE : Tiêu chuẩn kỹ thuật chung.
- Inox 316 tiêu chuẩn ASTM : Tiêu chuẩn hiệp hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ.
Đặc tính dây inox 316
Gia công tạo hình – Khả năng gia công của inox 316 so với các loại mác thép khác được đánh giá ở mức khá tốt. Chính vì thế, inox 316 thường được dùng để gia công các vật dụng và thiết bị kích thước lớn hơn là các chi tiết nhỏ. Quá trình gia công, chế tạo nên được thực hiện với các công cụ chuyên dụng riêng cho inox 316. Các dụng cụ cần được làm sạch, mài bén trước khi sử dụng như là biện pháp phòng ngừa cần thiết để tránh ô nhiễm kim loại.
Gia công nguội – Inox 316 dễ dàng trong việc cắt xẻ tấm hoặc cuộn, phù hợp với cả chấn hoặc dập vuốt sâu. Tuy nhiên, sau quá trình gia công nguội cần phải được gia nhiệt để giảm căng thẳng cấu trúc của các tinh thể. Gia công nguội cũng giúp tăng độ bền và độ cứng cho thép không gỉ 316.
Gia công nhiệt – Hầu hết các quy trình gia công nhiệt đều có thể được thực hiện với inox 316. Tuy nhiên, bạn nên tránh gia công ở nhiệt độ dưới 927°C. Mức nhiệt lý tưởng để gia công nhiệt là 1149°C đến 1260°C. Sau khi gia công nhiệt cho inox 316 nên ủ để đảm bảo độ ăn mòn tối ưu như ban đầu.
Hàn AISI 316 – Hiệu suất hàn của inox 316 là rất tuyệt vời, kể cả khi có hay không có chất hàn bù. Cần lưu ý các công cụ hàn nên sử dụng các loại tương thích với thép không gỉ 316 và 316L. Với các mối hàn công nghiệp nặng thì vật liệu cần phải ủ sau khi hàn để đảm bảo khả năng chống gỉ. Inox 316Ti có thể được dùng thay cho thép không gỉ 316 trong các mối hàn có độ dày cao.
Khả năng chịu nhiệt – Inox 316 có thể chống oxy hóa tốt ở mức nhiệt không liên tục 870°C và 925°C. Inox 316 an toàn khi sử dụng ở mức nhiệt 425°C đến 860°C. Nếu nhiệt khô thì không nên dùng trong môi trường dung dịch có nhiệt độ cao. Nhưng với inox 316H có độ bền cao hơn khi ở nhiệt độ cao nên vẫn được ứng dụng cấu trúc và áp suất ở nhiệt độ trên 500°C.
Khả năng chống ăn mòn – Inox 316 có khả năng chống ăn mòn vô cùng tuyệt vời trong các môi trường không khí và dung dịch có tính ăn mòn cao. Ở mức nhiệt 60°C trong môi trường clorua các vết nứt và độ ăn mòn sẽ khoảng 1000mg/L. Nếu mức nhiệt dưới 60 độ C thì nó sẽ giảm xuống khoản 500mg/L.
Các sản phẩm dây inox 316 được cung ứng trên thị trường
Inox 316 được sản xuất dưới dạng tấm, cuộn, thanh và ống sẵn sàng thích ứng với nhiều loại máy móc nhằm giảm thời gian thiết lập trong việc chế tạo các bộ phận. Các cuộn thép không gỉ 316 có thể được tạo hình và cắt theo kích thước để tạo hàng rào chống ẩm, lót bồn chứa hóa chất và sản xuất dây đai inox. Lưới inox 316 được sử dụng cho sàn thương mại và công nghiệp cho phép ánh sáng, không khí, nhiệt và âm thanh truyền qua giữa các tầng. Dưới đây là một số sản phẩm inox 316 được cung ứng trên thị trường:
- Tấm inox 316
- Cuộn inox 316
- Ống inox 316
- Dây đai inox 316
- Dây rút inox 316
- Lưới inox 316
- Thanh la inox 316
Cách nhận biết Dây inox 316
Trong số hơn 60 loại thép không gỉ khác nhau, loại thường được sử dụng nhất trong các ngành công nghiệp là thép không gỉ 304 và thép không gỉ 316. Về bề mặt thẩm mỹ, không có sự khác biệt giữa hai loại; trên thực tế, cách duy nhất để phân biệt giữa chúng là kiểm tra về thành phần hóa học. Các thành phần hóa học khác nhau của mỗi loại inox ảnh hưởng đến cách mỗi loại hoạt động trong một môi trường nhất định. Yêu cầu đối với một loại thép không gỉ so với loại khác thường phụ thuộc vào ứng dụng hoặc môi trường, do đó điều quan trọng là phải nhận biết rõ về mỗi loại. hiểu cả hai. Vậy làm thế nào để chọn đúng loại inox 316 như mong muốn, dưới đây là một số cách nhận biết có thể tham khảo:
Nhận biết dây inox 316 bằng nam châm
Đây là phương pháp có tính chính xác không cao, rất khó để phân biệt được inox 316 với các loại inox còn lại. Đối với với inox 316 từ tính rất thấp và hầu như không hít nam châm. Tuy nhiên, các loại inox 304 và 430 cũng có từ tính rất thấp và gần như không hít nam châm hoặc hít rất nhẹ. Điều này làm cho việc nhận biết inox 316 có phần khó khăn hơn hai biện pháp còn lại.
Nhận biết dây inox 316 bằng tia lửa khi cắt inox
Inox 316 khi cắt bằng đá mài thường có chùm tia lửa sáng màu vàng cam, số cánh hoa lửa khá ít. Dọc theo các tia lửa phát ra thường có các đốm sáng nhấp nháy. Còn các loại inox khác sẽ có chùm tia dày hơn, hoa lửa phát ra cũng nhiều hơn inox 316.
Nhận biế dây inox 316 bằng axit
Đầu tiên bạn lau sạch bề mặt cần thử, rồi nhỏ một giọt axit lên và đợi khoảng 3 đến 5 phút. Inox 316 thuộc hệ miễn nhiễm với hầu hết các chất ăn mòn nên sẽ không xảy ra phản ứng trên bề mặt. Nếu axit làm cho bề mặt chuyển xanh thì đó là inox 201, còn nếu bề mặt sẫm màu đi thì đó là inox 304.
-
- Quý khách hàng có nhu cầu cần mua xin liên hệ :
-
BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.THÉP KHÔNG GỈ :– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…– Dòng Austenitic – Cấp độ chống rão :>> Inox 304H, Inox 316H, …– Dòng Duplex tiêu chuẩn :>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…TITAN :– Các loại titan tinh khiết1. Titan Gr1 (Lớp 1)2. Titan Gr2 (Lớp 2)3. Titan Gr3 (Lớp 3)4. Titan Gr4 (Lớp 4)– Hợp kim titan1. Titan Gr7 (Lớp 7)2. Titan Gr11 (Lớp 11)3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)5. Titan Gr12 (Lớp 12)NIKEN :– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…NHÔM :– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…ĐỒNG :– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …THÉP :THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…THÉP CACBON: S45C, S50C,…HOTLINE 1 : 0902 345 304HOTLINE 2 : 0917 345 304HOTLINE 3 : 0969 304 316HOTLINE 4 : 0924 304 304THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Hà Nội
-
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com