Lá căn inox dày  301 dày 0.05mm- 0917 345 304 

Tấm shim dàymm

Lá căn inox dày  301 dày 0.05mm- 0917 345 304 

Lá căn inox dày  301 dày 0.05mm

Lá căn inox 301 là một loại vật liệu kim loại không gỉ (inox) được làm từ thép không gỉ loại 301. Thép không gỉ loại 301 là một loại thép không gỉ austenit có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, như trong ngành công nghiệp sản xuất và gia công cơ khí, sản xuất ô tô, sản xuất dụng cụ y tế, vv. Lá căn inox 301 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, linh kiện điện tử, ốc vít và các ứng dụng khác đòi hỏi độ bền và tính ổn định cao.

Tính chất hóa học lá căn inox 310

Lá căn inox 310, còn được gọi là thép không gỉ loại 310, là một loại vật liệu kim loại không gỉ được làm từ thép không gỉ loại 310. Dưới đây là một số tính chất hóa học chính của lá căn inox 310:
Hàm lượng hợp kim:
Sắt (Fe): Phần lớn
Crom (Cr): Khoảng 24-26%
Niken (Ni): Khoảng 19-22%
Cacbon (C): Tối đa 0.25%
Magiê (Mn): Tối đa 2%
Silic (Si): Tối đa 1.5%
Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.03%
Photpho (P): Tối đa 0.045%
Tính chất cơ lý:
Độ dẻo: Lá căn inox 310 thường có độ dẻo cao.
Độ cứng: Có thể điều chỉnh được bằng cách thay đổi quá trình gia công và xử lý nhiệt.
Độ bền kéo: Thường có giá trị cao.
Tính chất ổn định nhiệt:
Lá căn inox 310 có khả năng chịu nhiệt tốt, với khả năng chịu nhiệt lên đến khoảng 1150-1200 độ C.
Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng làm việc ở nhiệt độ cao, như lò nung, lò sưởi, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Tính chất ứng dụng:
Lá căn inox 310 thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và tác động môi trường ăn mòn.
Nó cũng thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế và dược phẩm, cũng như trong ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.
Tính chất chống ăn mòn:
Lá căn inox 310 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là ở môi trường có axit và muối.
Lưu ý rằng tính chất cụ thể của lá căn inox 310 có thể thay đổi tùy thuộc vào phương pháp sản xuất, xử lý nhiệt và ứng dụng cụ thể.

Lá Căn Inox trên thị trường và cách nhận biết cơ bản

Lá Căn Inox là gì? Trên thực tế, bạn rất khó nhận biết các loại Lá Căn Inox trên thị trường bằng mắt thường. Nếu không am hiểu bạn rất dễ mua nhầm loại inox cần thiết cho mục đích sản xuất. Chưa kể có thể mua phải những sản phẩm kém chất lượng chỉ là inox hàng nhái.

Vậy làm thế nào có thể phân biệt được các loại inox? Đừng quá lo lắng, có 2 cách nhận biết các loại inox phổ biến nhưng hiệu quả cao mà bạn có thể áp dụng:

Thứ nhất, bạn có thể sử dụng nam châm để phân biệt các loại inox. Trong quá trình sử dụng nam châm, nếu bạn phát hiện ra loại inox nào không hút nam châm thì đó chính là inox 316. Trong trường hợp hút nam châm rất nhẹ thì chính là inox 201. Còn hút nam châm rất mạnh thì đích thị là inox 430.

Thứ hai, một cách nữa mà bạn có thể áp dụng để phân biệt các loại inox là sử dụng hóa chất. Bạn có thể tes chúng bằng hóa chất sau đó đem đi kiểm định thành phần.

Thứ ba, cách đơn giản hơn nữa là chọn những đơn vị bán hàng uy tín để mua các loại inox. Họ là những chuyên gia trong lĩnh vực này nên sẽ giúp bạn phân biệt các loại inox phổ biến trên thị trường dễ dàng để mua sản phẩm inox đúng hàng, đúng giá.

Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu hơn về các loại inox cũng như biết cách phân biệt chúng dễ dàng, hiệu quả.

Và sau đây chúng ta cùng tìm hiểu sơ qua về inox là gì? Và các loại Inox phổ biến trên thị trường.

 

 

Các lớp khác nhau hoàn thiện trên bề mặt thép không gỉ được sử dụng để đáp ứng các nhu cầu về môi trường và vật lý khác nhau. Sự khác biệt chính trong thép không gỉ bắt đầu với số lượng crom hiện tại. Cao hơn số lượng oxit crom và có sẵn để hoạt động như một chất cách điện bị ăn mòn bề mặt. Chromium khối oxit oxy khuếch tán được lan rộng khắp bề mặt thép.

Các loại inox phổ biến trên thị trường hiện nay gồm có: Inox 304, Inox 430, Inox 202, Inox 201, Inox316.

Ứng dụng lá căn inox 310 

Lá căn inox 310, với tính chất ổn định nhiệt và khả năng chống ăn mòn tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt và kháng axit. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của lá căn inox 310:
Ngành công nghiệp lò nung và lò sưởi: Lá căn inox 310 được sử dụng để làm các bộ phận bên trong của lò nung, lò sưởi, lò than, v.v. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt tốt, nó giữ được tính ổn định ở nhiệt độ cao.
Ngành công nghiệp hóa chất: Trong môi trường axit, kiềm và hóa chất khác, lá căn inox 310 thường được sử dụng cho các bộ phận của các thiết bị chịu ăn mòn.
Ngành công nghiệp dầu khí: Lá căn inox 310 được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến sản xuất, xử lý, và vận chuyển dầu khí. Ví dụ, nó có thể được sử dụng trong các thiết bị nhiệt như đường ống chịu nhiệt, bình chứa và thiết bị chịu áp lực.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp y tế và dược phẩm: Do tính chất không gỉ và kháng axit của nó, lá căn inox 310 thường được sử dụng để làm các thiết bị y tế như bồn tắm, bồn rửa tay, và các thiết bị y tế khác.
Ngành công nghiệp xử lý thực phẩm: Lá căn inox 310 cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, đặc biệt là trong các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Các ứng dụng công nghiệp khác: Ngoài ra, lá căn inox 310 còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác như sản xuất giấy, ngành công nghiệp xử lý nước, sản xuất sản phẩm hóa chất, và các ứng dụng khác đòi hỏi vật liệu chịu nhiệt và kháng axit.

BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

THÉP KHÔNG GỈ :

– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com