ĐỒNG C61800 – KIẾN THỨC VẬT

Đồng CW118C

ĐỒNG C61800 là gì?

Giới thiệu

Đồng C61800 là một loại đồng đặc biệt được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và điện. Nó có thành phần hợp kim đồng, nhôm và sắt, với tính chất tuyệt vời như khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Đồng C61800 còn được biết đến với tên gọi khác là đồng nhôm sắt hoặc đồng nhôm silic. Nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, các thiết bị điện, bộ truyền động, bộ chuyển đổi điện và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C61800

    Đồng C61800 là một loại hợp kim đồng, nhôm và sắt, với các thành phần chính được liệt kê dưới đây:

    1.  Đồng (Cu): 77,5-79,5%

    2.  Nhôm (Al): 9,0-11,0%

    3.  Sắt (Fe): 3,5-5,0%

    4.  Silic (Si): 0,05-0,35%

    5.  Kẽm (Zn): 0,0-1,0%

    6.  Phốt pho (P): 0,0-0,15%

    7.  Mangan (Mn): 0,0-0,50%

    8.  Chì (Pb): 0,0-0,05%

    9. Niken (Ni): 0,0-1,0%

    10.  Antimon (Sb): 0,0-0,05%

    11.  Bismuth (Bi): 0,0-0,05%

    12.  Arsen (As): 0,0-0,05%

    13.  Selen (Se): 0,0-0,010%

    14.  Tellur (Te): 0,0-0,010%

    15.  S (lưu huỳnh): 0,0-0,050%

    16.  Sn (thiếc): 0,0-0,50%

    Tính chất hóa học của Đồng C61800 bao gồm khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, cũng như khả năng hàn và gia công tốt. Đồng C61800 cũng khá ổn định với nhiều loại dung môi và chất hoá học, do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và điện.

    Đồng C61800
    Đồng C61800

      Tính chất vật lý của Đồng C61800

    Tính chất vật lý của Đồng C61800 bao gồm:

    1.  Mật độ: 7,78 g/cm³

    2.  Điểm nóng chảy: 1020-1080°C

    3.  Điểm sôi: Không áp dụng vì Đồng C61800 là hợp kim

    4.  Độ cứng Brinell: 90-110

    5.  Độ dẻo dai: 25-40%

    6.  Hệ số dẫn nhiệt: 62,9 W/m.K

    7.  Hệ số mở rộng nhiệt: 17,8 x 10^-6 /K

    Đồng C61800 có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện và điện tử. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và máy móc. Tuy nhiên, Đồng C61800 có độ cứng và độ dẻo thấp hơn so với một số hợp kim đồng khác, do đó nó thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chất cơ học cao.

    Tính chất cơ học của

    Đồng C61800

    Tính chất cơ học của Đồng C61800 bao gồm độ cứng, độ dẻo và độ bền kéo.

    1. Độ cứng Brinell: 90-110

    2. Độ dẻo dai: 25-40%

    3.  Độ bền kéo: 390-580 MPa

    Đồng C61800 có độ cứng và độ dẻo thấp hơn so với một số hợp kim đồng khác, do đó nó thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chất cơ học cao. Tuy nhiên, Đồng C61800 có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của các bộ phận máy móc và thiết bị điện.

    Ứng dụng của Đồng C61800

    Đồng C61800 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và thiết bị điện. Dưới đây là một số ứng dụng của Đồng C61800: 

    Ống đồng C61800 được sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực, chẳng hạn như ống đường

    1. ống khí nén, ống dẫn nước và ống dẫn dầu.

    2.  Đồng C61800 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của máy móc và thiết bị công nghiệp,

    3. như các bánh răng, trục và vòng bi.

    4.  Đồng C61800 cũng được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử, như dây điện, cáp và

    5. các bộ phận điện.

    6.  Nó được sử dụng trong các ứng dụng chống ăn mòn và chống oxy hóa, chẳng hạn như các bộ

    7. phận máy móc trong môi trường ẩm ướt hoặc dễ bị ăn mòn.

    8. Đồng C61800 cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận phương tiện giao thông, chẳng

    9. hạn như đinh tán và bu lông.

    10.  Nó được sử dụng trong các ứng dụng thực phẩm và y tế, chẳng hạn như ống dẫn nước và

    11. các bộ phận của thiết bị y tế.

     Tổng quan, Đồng C61800 là một hợp kim đồng đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong

    nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ tính chất chống ăn mòn, chống oxy hóa, dẫn điện và dẫn nhiệt

    tốt.

    BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
    THÉP KHÔNG GỈ :
    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
    TITAN :
    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Grades 1)
    2. Titan Gr2 (Grades 2)
    3. Titan Gr3 (Grades 3)
    4. Titan Gr4 (Grades 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Grades 7)
    2. Titan Gr11 (Grades 11)
    3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Grades 12)
    NIKEN :
    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
    NHÔM :
    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
    ĐỒNG :
    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
    THÉP :
    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304
     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com

    Block "danh-muc-san-pham" not found