Shim chêm inox 310 dày 1.2mm – 0917 345 304
Shim chêm inox 310 dày 1.2mm
Shim chêm inox 310 là một loại tấm mỏng được làm từ thép không gỉ loại 310. Thép không gỉ loại 310 (hay còn gọi là thép không gỉ loại 310S khi được sử dụng ở nhiệt độ cao) là một loại thép không gỉ chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp.
Shim là một tấm mỏng, thường có độ dày nhỏ, được sử dụng để điều chỉnh hoặc cân chỉnh khoảng cách, khe hở hoặc phẳng mặt trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng hoặc cơ khí. Shim chêm inox 310 có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt cao, chống ăn mòn và có độ bền cơ học cao.
Tính chất cơ học shim chêm inox 310
Shim chêm inox 310 có các tính chất cơ học sau:
Độ bền kéo (Tensile strength): Inox 310 có độ bền kéo cao, đặc biệt là ở nhiệt độ cao. Điều này làm cho shim chêm inox 310 có khả năng chịu lực căng tốt.
Độ co dãn nhiệt (Thermal expansion): Inox 310 có hệ số co dãn nhiệt khá thấp so với các loại thép khác, giúp nó giữ được tính ổn định kích thước ở nhiệt độ cao.
Độ cứng (Hardness): Shim chêm inox 310 thường có độ cứng cao, đảm bảo khả năng chịu lực và duy trì hình dạng của nó trong quá trình sử dụng.
Khả năng chống ăn mòn (Corrosion resistance): Với hàm lượng hợp kim chứa chromium và nickel, inox 310 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao và axit.
Độ dẻo (Ductility): Inox 310 có độ dẻo tốt, cho phép nó được uốn cong hoặc định hình theo nhu cầu trong các ứng dụng cụ thể.
Khả năng chống oxy hóa (Oxidation resistance): Inox 310 chống lại quá trình oxy hóa ở nhiệt độ cao, giúp nó duy trì tính năng và hình dạng của nó trong môi trường nhiệt độ cao.
Những tính chất này khiến cho shim chêm inox 310 trở thành lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn và độ bền cơ học cao.
Ứng dụng shim chêm inox 310
Shim chêm inox 310 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt là trong môi trường yêu cầu khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ bền cơ học cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của shim chêm inox 310:
Ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất: Do khả năng chịu axit và kiềm cao cùng với khả năng chịu nhiệt, shim chêm inox 310 thường được sử dụng trong các bộ phận và hệ thống liên quan đến xử lý hóa chất.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp dầu khí: Inox 310 được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, ống dẫn nước nóng, thiết bị chịu nhiệt và các ứng dụng khác liên quan đến việc xử lý và vận chuyển dầu khí.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp nhiệt điện: Do khả năng chịu nhiệt cao, shim chêm inox 310 được sử dụng trong các bộ phận của lò hơi, hệ thống dẫn nước nóng, bình chứa nước nóng và các thiết bị khác trong các nhà máy nhiệt điện.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm: Inox 310 thường được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm như lò nướng, tủ ấm, bếp hơi, vì khả năng chống ăn mòn và dễ vệ sinh.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp hấp thụ nhiệt: Các ứng dụng như bảo ôn, cách nhiệt, và các bộ phận chịu nhiệt khác trong ngành công nghiệp chế biến kim loại cũng thường sử dụng shim chêm inox 310.
Ứng dụng trong sản xuất và chế tạo thiết bị y tế: Inox 310 có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, do đó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như máy hấp thụ oxy và các thiết bị y tế khác.
Những ứng dụng này chỉ là một phần nhỏ trong số nhiều ứng dụng của shim chêm inox 310 trong các ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong môi trường yêu cầu sự ổn định và độ bền cao
Shim chêm inox 310 là một loại tấm mỏng được làm từ thép không gỉ loại 310. Thép không gỉ loại 310 (hay còn gọi là thép không gỉ loại 310S khi được sử dụng ở nhiệt độ cao) là một loại thép không gỉ chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp.
Shim là một tấm mỏng, thường có độ dày nhỏ, được sử dụng để điều chỉnh hoặc cân chỉnh khoảng cách, khe hở hoặc phẳng mặt trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng hoặc cơ khí. Shim chêm inox 310 có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt cao, chống ăn mòn và có độ bền cơ học cao.
Shim Chêm Inox
TIÊU CHUẨN ANH | TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG / THAY THẾ | |||||
Tên Inox | Số hiệu | AISI | CHÚNG TA | Hoa Kỳ khác | BS | Nhãn hiệu chung |
Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn | ||||||
X2CrNi12 | 1.4003 | S40977 | 3CR12 | |||
X2CrTi12 | 1.4512 | Inox 409 | S40900 | 409S19 | ||
X6CrNiTi12 | 1.4516 | |||||
X6Cr13 | 1.4 | Inox 410S | S41008 | 403S17 | ||
X6CrAl13 | 1.4002 | Inox 405 | S40500 | 405S17 | ||
X6Cr17 | 1.4016 | Inox 430 | S43000 | 430S17 | ||
X3CrTi17 | 1.451 | Inox 439 | S43035 | |||
X3CrNb17 | 1.4511 | Inox 430Nb | ||||
X6CrMo17-1 | 1.4113 | Inox 434 | S43400 | 434S17 | ||
X2CrMoTi18-2 | 1.4521 | Inox 444 | S44400 | |||
Dòng Ferritic – Các mác đặc biệt | ||||||
X2CrMnTi12 | 1.46 | – | – | – | – | |
X2CrSiTi15 | 1.463 | |||||
X2CrTi17 | 1.452 | |||||
X1CrNb15 | 1.4595 | |||||
X2CrMoTi17-1 | 1.4513 | |||||
X6CrNi17-1 | 1.4017 | |||||
X5CrNiMoTi15-2 | 1.4589 | S42035 | ||||
X6CrMoNb17-1 | 1.4526 | Inox 436 | S43600 | |||
X2CrNbZr17 | 1.459 | |||||
X2CrTiNb18 | 1.4509 | Inox 441 | S43932 | 18CrCb | ||
X2CrNbTi20 | 1.4607 | |||||
X2CrTi21 | 1.4611 | |||||
X2CrTi24 | 1.4613 | |||||
X2CrMoTi29-4 | 1.4592 | S44700 | 29 tháng 4 | |||
X2CrNbCu21 | 1.4621 | S44500 | ||||
X2CrTiNbVCu22 | 1.4622 | S44330 | ||||
Dòng Ferritic – Các mác chịu nhiệt | ||||||
X10CrAlSi7 | 1.4713 | |||||
X10CrAlSi13 | 1.4724 | |||||
X10CrAlSi18 | 1.4742 | |||||
X18CrN28 | 1.4749 | Inox 446 | ||||
X10CrAlSi25 | 1.4762 | |||||
Dòng Martensitic – Các mác tiêu chuẩn | ||||||
X12Cr13 | 1.4006 | Inox 410 | S41000 | 410S21 | ||
X15Cr13 | 1.4024 | Inox 420 | S42000 | |||
X20Cr13 | 1.4021 | Inox 420 | S42000 | 420S29 | ||
X30Cr13 | 1.4028 | Inox 420 | S42000 | 420S45 | ||
X39Cr13 | 1.4031 | Inox 420 | S42000 | 420S45 | ||
X46Cr13 | 1.4034 | Inox 420 | S42000 | |||
X38CrMo14 | 1.4419 | |||||
X55CrMo14 | 1.411 | |||||
X50CrMoV15 | 1.4116 | |||||
X39CrMo17-1 | 1.4122 | |||||
X3CrNiMo13-4 | 1.4313 | S41500 | F6NM | |||
X4CrNiMo16-5-1 | 1.4418 | 248 SV | ||||
Dòng Martensitic và Hàng gia công độ cứng cao – Các mác đặc biệt | ||||||
X1CrNiMoCu12-5-2 | 1.4422 | |||||
X1CrNiMoCu12-7-3 | 1.4423 | |||||
X5CrNiCuNb16-4 | 1.4542 | S17400 | 17-4 PH | |||
X7CrNiAl17-7 | 1.4568 | S17700 | 17-7 PH | |||
Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn | ||||||
X10CrNi18-8 | 1.431 | Inox 301 | S30100 | 301S21 | ||
X2CrNiN18-7 | 1.4318 | Inox 301LN | S30153 | |||
X2CrNi18-9 | 1.4307 | Inox 304L | S30403 | 304S11 | ||
X2CrNi19-11 | 1.4306 | Inox 304L | S30403 | |||
X2CrNiN18-10 | 1.4311 | Inox 304LN | S30453 | 304S51 | ||
X5CrNi18-10 | 1.4301 | Inox 304 | S30400 | 304S15 | ||
X8CrNiS18-9 | 1.4305 | Inox 303 | S30300 | 303S31 | ||
X6CrNiTi18-10 | 1.4541 | Inox 321 | S32100 | 321S31 | ||
X4CrNi18-12 | 1.4303 | Inox 305 | S30500 | 305S19 | ||
X2CrNiMo17-12-2 | 1.4404 | Inox 316L | S31603 | 316S11 | ||
X2CrNiMoN17-11-2 | 1.4406 | Inox 316LN | S31653 | 316S61 | ||
X5CrNiMo17-12-2 | 1.4401 | Inox 316 | S31600 | 316S31 | ||
X6CrNiMoTi17-12-2 | 1.4571 | Inox 316Ti | S31635 | 320S31 | ||
X2CrNiMo17-12-3 | 1.4432 | Inox 316L | S31603 | 316S13 | ||
X2CrNiMo18-14-3 | 1.4435 | Inox 316L | S31603 | 316S13 | ||
X2CrNiMoN17-13-5 | 1.4439 | Inox 317LMN | ||||
X1NiCrMoCu25-20-5 | 1.4539 | N08904 | 904S13 | 904L | ||
Dòng Austenitic – Các mác đặc biệt | ||||||
X5CrNi17-7 | 1.4319 | |||||
X5CrNiN19-9 | 1.4315 | |||||
X5CrNiCu19-6-2 | 1.464 | |||||
X1CrNi25-21 | 1.4335 | Inox 310L | ||||
X6CrNiNb18-10 | 1.455 | Inox 347 | S34700 | 347S31 | ||
X1CrNiMoN25-22-2 | 1.4466 | Inox 310MoLN | S31050 | |||
X6CrNiMoNb17-12-2 | 1.458 | |||||
X2CrNiMoN17-3-3 | 1.4429 | Inox 316LN | S31653 | |||
X3CrNiMo17-13-3 | 1.4436 | Inox 316 | S31600 | 316S33 | ||
X2CrNiMoN18-12-4 | 1.4434 | Inox 317LN | S31753 | |||
X2CrNiMo18-15-4 | 1.4438 | Inox 317L | 317S12 | |||
X1CrNiMoCuN24-22-8 | 1.4652 | |||||
X1CrNiSi18-15-4 | 1.4361 | Inox 306 | S30600 | |||
X11CrNiMnN19-8-6 | 1.4369 | |||||
X6CrMnNiCuN18-12-4-2 | 1.4646 | |||||
X12CrMnNiN17-7-5 | 1.4372 | Inox 201 | S20100 | |||
X2CrMnNiN17-7-5 | 1.4371 | Inox 201L | S20103 | |||
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | 1.4618 | |||||
X12CrMnNiN18-9-5 | 1.4373 | Inox 202 | S20200 | |||
X9CrMnCuNB17-8-3 | 1.4597 | Inox 204Cu | S20430 | |||
X8CrMnNi19-6-3 | 1.4376 | |||||
X1NiCrMo31-27-4 | 1.4563 | N08028 | Sanicro 28 | |||
X1CrNiMoCuN25-25-5 | 1.4537 | |||||
X1CrNiMoCuN20-18-7 | 1.4547 | S31254 | F44 | 254SMO | ||
X1CrNiMoCuNW24-22-6 | 1.4659 | |||||
X1NiCrMoCuN25-20-7 | 1.4529 | N08925 | 1925hMo | |||
X2CrNiMnMoN25-18-6-5 | 1.4565 | |||||
X9CrMnNiCu 17-8-5-2 | 1.4618 | |||||
1.3964 | Nitronic 50 | |||||
Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt | ||||||
X8CrNiTi18-10 | 1.4878 | Inox 321 | S32100 | |||
X15CrNiSi20-12 | 1.4828 | |||||
X9CrNiSiNCe21-11-2 | 1.4835 | S30815 | 253 MA | |||
X12CrNi23-13 | 1.4833 | Inox 309 | S30900 | 309S24 | ||
X8CrNi25-21 | 1.4845 | Inox 310S | S31000 | 310S24 | ||
X15CrNiSi25-21 | 1.4841 | Inox 314 | S31400 | |||
X6CrNiSiNCe19-10 | 1.4818 | S30415 | 153 sau CN | |||
X10NiCrSi35-19 | 1.4886 | 330 | ||||
Dòng Austenitic – lớp chống leo | ||||||
X6CrNi18-10 | 1.4948 | Inox 304H | S30409 | 304S51 | ||
X6CrNiMoB17-12-2 | 1.4919 | Inox 316H | S31635 | 316S51 | ||
Dòng Duplex tiêu chuẩn | ||||||
X2CrNiN22-2 | 1.4062 | S32202 | DX 2202 | |||
X2CrMnNiMoN21-5-3 | 1.4482 | S32001 | ||||
X2CrMnNiN21-5-1 | 1.4162 | S32101 | 2101 LDX | |||
X2CrNiN23-4 | 1.4362 | S32304 | 2304 | |||
X2CrNiMoN12-5-3 | 1.4462 | S31803/ | F51 | 318S13 | 2205 | |
S32205 | ||||||
Dòng Super Duplex | ||||||
X2CrNiCuN23-4 | 1.4655 | |||||
X2CrNiMoN29-7-2 | 1.4477 | |||||
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 1.4507 | F61 | Ferrinox 255 | |||
X2CrNiMoN25-7-4 | 1.441 | S32750 | F53 | 2507 | ||
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 1.4501 | S32760 | F55 | Không 100 | ||
X2CrNiMoSi18-5-3 | 1.4424 |
BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN…
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – Cấp độ chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Lớp 1)
2. Titan Gr2 (Lớp 2)
3. Titan Gr3 (Lớp 3)
4. Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Lớp 7)
2. Titan Gr11 (Lớp 11)
3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com