Shim Chêm Inox 304 dày 2.5mm – 0917 345 304
Shim Chêm Inox 304
Shim Chêm Inox 304 dày 2.5mm – 0917 345 304
Thông tin sản phẩm
Vật liệu: inox 304 (SS304), inox 316 (SS316), inox 301 (SS301)
Độ dày: 0,01mm, 0,02mm, 0,03mm, 0,04mm, 0,05mm, 0,07mm, 0,08mm,0,09mm, 0,1mm, 0,15mm, 0,2mm, 0,25mm, 0,3mm, 0,4mm, 0,5mm, 1mm ,1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm,1.8mm, 2mm, 2.2mm,2.4mm, 2.5mm,2.6mm, 2.8mm, 3mm…………
Kích thước cuộn shim chêm inox: 305mm x 2540mm (cuộn lớn), 152mm x 1270mm (cuộn nhỏ)
Ngoài ra chúng tôi còn có cuộn shim chêm inox khổ 1000mm, khổ 1220mm cắt theo yêu cầu khách hang, đáp ứng cho những shim chêm yêu cầu diện tích lớn
Shim chêm inox 304 được làm từ thép không gỉ cứng, cán nguội, thép không gỉ 304/302/; với đặc tính độ cứng cao, độ dày chính xác, đúng mác vật liệu.
Tất cả các sản phẩm shim chêm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Tên gọi khác của shim chêm inox 304
Shim lót inox, lá căn inox, miếng lót căn máy inox, cuộn căn inox, inox siêu mỏng, shim căn inox, inox căn chỉnh động cơ, inox căn chỉnh máy, inox căn chỉnh động cơ
Vật liệu: inox 304 (SUS304), inox 302 (SUS302), inox 316 (SUS316)
Quy cách cuộn
- Độ dày: 0,01mm, 0,02mm, 0,03mm, 0,04mm, 0,05mm, 0,07mm, 0,08mm,0,09mm, 0,1mm, 0,15mm, 0,2mm, 0,25mm , 0,3mm, 0,4mm, 0,5mm, 1mm
- Kích thước cuộn shim chêm inox: 305mm x 2540mm (cuộn lớn), 152mm x 1270mm (cuộn nhỏ)
- Ngoài ra chúng tôi còn có cuộn shim chêm inox khổ 1000mm, khổ 1220mm cắt theo yêu cầu khách hang, đáp ứng cho những shim chêm yêu cầu diện tích lớn
- Đặc tính shim chêm inox 304
- Shim chêm được sử dụng để điều chỉnh và làm phẳng bề mặt trong các ứng dụng cần độ chính xác cao như công nghiệp sản xuất máy móc, đồ gá, hoặc trong các quy trình lắp ráp máy móc và thiết bị khác. Inox 304 là một loại thép không gỉ phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và cũng thường được sử dụng để sản xuất shim chêm. Dưới đây là một số đặc tính chính của shim chêm inox 304:
- Kháng ăn mòn: Inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường có axit sulfuric và axit clohydric, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
- Khả năng chống oxi hóa: Inox 304 có khả năng chống oxi hóa tốt, giúp nó duy trì tính hình thái ban đầu và giảm thiểu sự xuống cấp do tác động của các yếu tố môi trường.
- Độ bền cao: Inox 304 có độ bền cao, giúp shim chêm có thể chịu được các tác động và áp lực trong quá trình sử dụng mà không bị biến dạng hoặc hỏng hóc.
- Dễ cắt và gia công: Với tính linh hoạt và dễ cắt, Inox 304 là vật liệu dễ dàng để gia công thành các chi tiết nhỏ như shim chêm.
- Độ bóng và mịn cao: Inox 304 có bề mặt bóng và mịn, giúp shim chêm có thể điều chỉnh bề mặt một cách chính xác và mịn màng.
- Độ cứng cao: Inox 304 có độ cứng cao, làm cho shim chêm được làm từ vật liệu này có thể duy trì hình dạng ban đầu và không bị biến dạng dưới tác động của áp lực.
- Dễ bảo quản và sạch sẽ: Inox 304 dễ dàng làm sạch và không bị ố vàng hay gỉ sét, giúp shim chêm giữ được vẻ đẹp và tính chất kỹ thuật sau nhiều lần sử dụng.
Xuất xứ
Accushim Mỹ (USA), Hàn Quốc (Huyndai)
Ứng dụng của shim chêm inox 304
Dùng làm miếng chêm lót khe hở trong máy gần như chính xác tuyệt đối; chống rung, chống giật.
Sử dụng rộng rãi cho các công việc cần chống ăn mòn cao trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy điện hạt nhân, nhà máy lọc hóa dầu như căn chỉnh khuôn mẫu, căn chỉnh lắp máy, lắp máy mới, sửa chữa bảo dưỡng máy, lắp ráp động cơ, bơm và các loại máy khác.
Chạy thử và làm mẫu nhanh, đặc biệt được sử dụng cho ngành sản xuất máy bay nơi cần vật liệu chính xác và tính kinh tế cao, dùng để chèn (shim) cân bằng hay chỉnh độ lệch động cơ, hay thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp nặng hay dầu khí.
BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305Shim Chêm Inox 304 dày 0.03mm – 0917 345 304
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – Cấp độ chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
- Titan Gr1 (Lớp 1)
- Titan Gr2 (Lớp 2)
- Titan Gr3 (Lớp 3)
- Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
- Titan Gr7 (Lớp 7)
- Titan Gr11 (Lớp 11)
- Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
- Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
- Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com