Miếng chèn shim dày 0.03 mm – 0917 345 304 

miếng chèn shim dày 2.2mm 0917 345 304

Miếng chèn shim dày 0.03 mm – 0917 345 304 

Miếng chèn shim dày 0.03 mm – 0917 345 304 

 Miếng chèn shim sử  dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nặng như: dùng để cân chỉnh máy móc, cân tâm thiết bị, Có thể dùng trong board mạch điện tử….

 Miếng chèn shim được sản xuất bởi hãng Accushim – xuất xứ: USA. Làm bằng hợp chất inox 302 và inox 304 nên khi chêm máy thì không bị nhũng xuống, nên thao tác cân máy rất chính xác và nhanh chóng.

Hãng Accushim có đầy đủ size: 0.01, 0.02, 0.03, 0.04, 0.05, 0.07, 0.08, 0.1, 0.15, 0.2, 0.25, 0.3, 0.4, 0.5mm

Miếng chèn shim là một chi tiết nhỏ có tính chính xác cao, thường được làm từ các vật liệu như kim loại (như thép không gỉ, nhôm, đồng) hoặc nhựa, gỗ, giấy. Chúng được sử dụng để điều chỉnh khoảng cách, cân bằng hoặc bù đắp sự chênh lệch giữa các bộ phận trong quá trình lắp ráp, nhằm đảm bảo tính chính xác và hiệu suất của các thiết bị, máy móc, sản phẩm.

Các đặc điểm chính của miếng chèn shim bao gồm độ dày rất mỏng, độ chính xác cao về kích thước, và khả năng chịu lực và nhiệt tùy thuộc vào vật liệu được sử dụng. Miếng chèn shim có thể được cắt hoặc gia công để phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng

Đặc tính miếng chèn shim

Miếng chèn shim có các đặc tính chủ yếu sau đây:

  1. Dày mỏng đồng đều: Miếng chèn shim thường có độ dày rất nhỏ, được chế tạo từ các vật liệu như kim loại, nhựa, gỗ hoặc giấy.
  2. Chính xác về kích thước: Chúng được cắt chính xác để đảm bảo rằng có độ dày nhất định, thường được đo bằng mícromét hoặc cảm ứng.
  3. Khả năng chịu lực và chịu nhiệt: Miếng chèn shim thường được thiết kế để có thể chịu được lực và nhiệt độ cao, đặc biệt khi được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.
  4. Điều chỉnh và cân bằng: Chúng được sử dụng để điều chỉnh và cân bằng các bộ phận trong quá trình lắp ráp, đảm bảo tính chính xác và đúng vị trí của các linh kiện.
  5. Phân phối áp lực: Miếng chèn shim cũng có thể được sử dụng để phân phối áp lực hoặc giảm thiểu sự lỏng lẻo giữa các bề mặt tiếp xúc.

Tóm lại, miếng chèn shim là một thành phần quan trọng trong công nghệ lắp ráp và chế tạo, giúp cân bằng và điều chỉnh các bộ phận một cách chính xác và hiệu quả.

 Tính chất hóa học miếng chèn shim

Miếng chèn shim thường được làm từ các vật liệu khác nhau như kim loại (như thép không gỉ, nhôm, đồng, titan), nhựa, gỗ, giấy, và thậm chí cả composite. Tính chất hóa học của miếng chèn shim phụ thuộc chủ yếu vào vật liệu cụ thể mà nó được làm từ. Dưới đây là một số tính chất hóa học phổ biến của các loại vật liệu thường được sử dụng làm miếng chèn shim:
  1. Kim loại: Miếng chèn shim làm từ kim loại thường có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Ví dụ, thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là với axit và các chất hóa học khác. Điều này làm cho miếng chèn shim kim loại phù hợp để sử dụng trong môi trường có điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  2. Nhựa: Miếng chèn shim làm từ nhựa thường có khả năng chống mài mòn, cách điện tốt và nhẹ. Tuy nhiên, chúng có thể bị ảnh hưởng bởi các chất hóa học, đặc biệt là nhiệt độ cao.
  3. Gỗ và giấy: Miếng chèn shim làm từ gỗ hoặc giấy có khả năng chịu nén tốt và có thể dễ dàng điều chỉnh bằng cách cắt hoặc mài mòn. Tuy nhiên, chúng không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  4. Composite: Miếng chèn shim composite có thể kết hợp các tính chất từ các vật liệu khác nhau như kim loại và nhựa để tối ưu hóa các đặc tính cơ học và hóa học nhất định.

Trong các ứng dụng cụ thể, lựa chọn vật liệu làm miếng chèn shim sẽ phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật như khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, cách điện, cơ học và môi trường ứng dụng.

Ứng dụng miếng chèn shim

Miếng chèn shim có nhiều ứng dụng khác nhau trong nhiều lĩnh vực, như sau:
  1. Cơ khí chính xác: Miếng chèn shim được sử dụng để điều chỉnh và cân bằng khoảng cách giữa các bộ phận máy móc, đảm bảo tính chính xác và hoạt động suôn sẻ của các linh kiện.
  2. Ô tô và công nghiệp chế tạo: Trong sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp chế tạo, miếng chèn shim được sử dụng để cân bằng các bộ phận máy móc, như trục, vòng bi, và các bộ phận khác, giúp tăng độ chính xác và độ bền của sản phẩm cuối cùng.
  3. Điện tử và điện lạnh: Trong ngành điện tử và điện lạnh, miếng chèn shim có thể được sử dụng để điều chỉnh và cân bằng các linh kiện nhỏ, như điện tụ, linh kiện bán dẫn, hoặc trong lắp ráp các module điện tử.
  4. Công nghiệp hàng không và vũ trụ: Trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và an toàn tuyệt đối, miếng chèn shim được sử dụng để điều chỉnh và bảo đảm tính chính xác của các bộ phận, giúp tránh hiện tượng mài mòn và ứng suất trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
  5. Y tế: Trong ngành y tế, miếng chèn shim có thể được sử dụng để điều chỉnh và cân bằng các bộ phận của các thiết bị y tế, đảm bảo tính chính xác trong quá trình điều trị và chẩn đoán.
  6. Các ứng dụng công nghiệp khác: Ngoài những lĩnh vực đã đề cập, miếng chèn shim còn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác như sản xuất đồ chơi, thiết bị gia dụng, và các thiết bị điện tử tiêu dùng.

Tóm lại, miếng chèn shim là một thành phần quan trọng trong công nghệ lắp ráp và chế tạo, giúp cân bằng và điều chỉnh các bộ phận một cách chính xác và hiệu quả, đóng vai trò quan trọng trong việc tăng tính chính xác và độ bền của sản phẩm cuối cùng.

BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – Cấp độ chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Lớp 1)
2. Titan Gr2 (Lớp 2)
3. Titan Gr3 (Lớp 3)
4. Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Lớp 7)
2. Titan Gr11 (Lớp 11)
3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN:
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com