INOX 316 – 0917 345 304

INOX 316

INOX 316   là gì ?

INOX 316  

Giới thiệu

Đặc điểm chính của INOX 316 là khả năng chống ăn mòn và chịu được hóa chất cao. Nó thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và chống ăn mòn cao, chẳng hạn như công nghiệp hóa chất, công nghiệp dầu khí, ngành y tế, và ngành thực phẩm.

INOX 316 cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và khá bền trong môi trường có nồng độ muối cao, như nước biển. Do đó, nó thường được sử dụng trong sản xuất tàu thuyền, thiết bị ngoài trời, và các ứng dụng liên quan đến môi trường mặn.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Đặc tính của INOX 316

    Nhờ vào tính chất không từ tính và khả năng chống ăn mòn, INOX 316 cũng được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và trong việc chế tạo bể bơi, hệ thống xử lý nước, và các thiết bị liên quan đến nước.

    • INOX 316 (hay còn được gọi là thép không gỉ 316) có những đặc tính sau:
    • Chống ăn mòn: INOX 316 có khả năng chống ăn mòn cao, bao gồm chống ăn mòn ở môi trường axit và kiềm, cũng như chống ăn mòn bề mặt do tác động của các chất oxy hóa. Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, và môi trường có nồng độ muối cao.
    • Kháng nhiệt độ cao: INOX 316 có khả năng chịu nhiệt độ cao và có thể duy trì tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ lên đến khoảng 870°C (1,600°F). Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong ngành công nghiệp luyện kim, chế tạo vàng và bạc, và các ứng dụng nhiệt độ cao khác.
    • Khả năng hàn tốt: INOX 316 có khả năng hàn tốt và có thể được hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn TIG (hàn argon), hàn MIG (hàn bằng khí bảo vệ), và hàn điểm. Điều này làm cho nó dễ dàng trong việc gia công và lắp ráp.
    • Độ bền cao: INOX 316 có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, giúp nó duy trì tính năng và hình dạng của mình trong thời gian dài. Nó cũng có khả năng chống ứng suất nứt do áp lực và biến dạng.
    • Khả năng chống từ tính: INOX 316 có tính chất không từ tính tự nhiên, điều này có lợi trong các ứng dụng yêu cầu không tương tác từ tính.
    • Đa dạng trong ứng dụng: INOX 316 có sự kết hợp tốt giữa tính chất cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt, làm cho nó phù hợp với nhiều lĩnh vực ứng dụng, bao gồm ngành công nghiệp, y tế, thực phẩm, điện tử, và xây dựng.

    Tóm lại, INOX 316 là một vật liệu thép không gỉ đa dụng với khả năng chống ăn mòn

    Tính  chất cơ học của inox 316

    INOX 316 (hay thép không gỉ 316) có các tính chất cơ học sau đây:

    • Độ cứng: INOX 316 có độ cứng cao. Độ cứng được đo bằng thang đo Rockwell (HRB hoặc HRC) hoặc thang đo Brinell (HB). Thông thường, INOX 316 có độ cứng xấp xỉ 85 HRB hoặc 170 HB.
    • Độ giãn dài: Độ giãn dài là khả năng của vật liệu để chịu biến dạng trước khi gãy. INOX 316 có độ giãn dài xấp xỉ 50% tại điểm gãy, tức là nó có thể chịu được một lượng biến dạng đáng kể trước khi đổ vỡ.
    • Độ bền kéo: Độ bền kéo là khả năng của vật liệu chịu tải trọng kéo. INOX 316 có độ bền kéo cao, thường là khoảng 515 MPa (megapascal) hoặc 75,000 psi (pound-force per square inch).
    • Độ bền chảy: Độ bền chảy là khả năng của vật liệu chịu được một lực kéo nhất định trước khi bắt đầu biến dạng vĩnh viễn. INOX 316 có độ bền chảy xấp xỉ 205 MPa (30,000 psi).
    • Độ đàn hồi: INOX 316 có độ đàn hồi tốt, tức là nó có khả năng phục hồi hình dạng ban đầu sau khi gặp biến dạng.
    • Độ bền mỏi: Độ bền mỏi là khả năng của vật liệu chịu được các lực tác động lặp đi lặp lại. INOX 316 có độ bền mỏi cao, giúp nó chịu được sự mài mòn và ứng suất tác động trong quá trình sử dụng.
    • Tuy nhiên, các tính chất cơ học của INOX 316 có thể thay đổi dựa trên quá trình gia công và xử lý nhiệt của vật liệu.

    Cách chọn  sản phẩm của inox 316

    Khi chọn sản phẩm INOX 316, bạn có thể xem xét các yếu tố sau để đảm bảo lựa chọn phù hợp:

    • Ứng dụng: Xác định mục đích sử dụng sản phẩm INOX 316 của bạn. Điều này sẽ giúp xác định loại sản phẩm và đặc tính cụ thể mà bạn cần, ví dụ: tấm INOX 316, ống INOX 316, thanh INOX 316, dây INOX 316, v.v.
    • Khả năng chống ăn mòn: INOX 316 có khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, đối với môi trường đặc biệt như hóa chất ăn mòn mạnh, nước biển, hay môi trường có nồng độ muối cao, bạn cần xác định mức độ chống ăn mòn cụ thể mà bạn yêu cầu để chọn sản phẩm phù hợp.
    • Kích thước và hình dạng: Xác định kích thước và hình dạng cụ thể của sản phẩm INOX 316 mà bạn cần. Điều này bao gồm độ dày, chiều dài, đường kính, hình dạng, và bất kỳ yêu cầu kỹ thuật nào khác.
    • Tiêu chuẩn và chứng chỉ: Đảm bảo rằng sản phẩm INOX 316 mà bạn chọn tuân theo các tiêu chuẩn và chứng chỉ cần thiết. Ví dụ, ASTM A240 và ASTM A312 là một số tiêu chuẩn phổ biến cho INOX 316.
    • Nguồn cung cấp: Chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm INOX 316. Hãy tìm hiểu về danh tiếng và kinh nghiệm của nhà cung cấp trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
    • Ngân sách: Xác định ngân sách của bạn và tìm kiếm sản phẩm INOX 316 có giá phù hợp với ngân sách đó. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng chất lượng và độ tin cậy cũng là các yếu tố quan trọng, vì vậy đừng chỉ tập trung vào giá cả mà bỏ qua chất lượng.
    • Khi có một số tùy chọn, hãy so sánh các thông số kỹ thuật, chất lượng, giá cả và điều kiện cung cấp để chọn sản phẩm INOX 316 tốt nhất cho nhu cầu của bạn.

     Ứng dụng của inox 316

    Khi chọn sản phẩm INOX 316, bạn có thể xem xét các yếu tố sau để đảm bảo lựa chọn phù hợp:

    • Ứng dụng: Xác định mục đích sử dụng sản phẩm INOX 316 của bạn. Điều này sẽ giúp xác định loại sản phẩm và đặc tính cụ thể mà bạn cần, ví dụ: tấm INOX 316, ống INOX 316, thanh INOX 316, dây INOX 316, v.v.
    • Khả năng chống ăn mòn: INOX 316 có khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, đối với môi trường đặc biệt như hóa chất ăn mòn mạnh, nước biển, hay môi trường có nồng độ muối cao, bạn cần xác định mức độ chống ăn mòn cụ thể mà bạn yêu cầu để chọn sản phẩm phù hợp.
    • Kích thước và hình dạng: Xác định kích thước và hình dạng cụ thể của sản phẩm INOX 316 mà bạn cần. Điều này bao gồm độ dày, chiều dài, đường kính, hình dạng, và bất kỳ yêu cầu kỹ thuật nào khác.
    • Tiêu chuẩn và chứng chỉ: Đảm bảo rằng sản phẩm INOX 316 mà bạn chọn tuân theo các tiêu chuẩn và chứng chỉ cần thiết. Ví dụ, ASTM A240 và ASTM A312 là một số tiêu chuẩn phổ biến cho INOX 316.
    • Nguồn cung cấp: Chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm INOX 316. Hãy tìm hiểu về danh tiếng và kinh nghiệm của nhà cung cấp trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
    • Ngân sách: Xác định ngân sách của bạn và tìm kiếm sản phẩm INOX 316 có giá phù hợp với ngân sách đó. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng chất lượng và độ tin cậy cũng là các yếu tố quan trọng, vì vậy đừng chỉ tập trung vào giá cả mà bỏ qua chất lượng.
    • Khi có một số tùy chọn, hãy so sánh các thông số kỹ thuật, chất lượng, giá cả và điều kiện cung cấp để chọn sản phẩm INOX 316 tốt nhất cho nhu cầu của bạn.

    INOX 316 

     

    BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
    THÉP KHÔNG GỈ :
    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN :

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Grades 1)
    2. Titan Gr2 (Grades 2)
    3. Titan Gr3 (Grades 3)
    4. Titan Gr4 (Grades 4)

    – Hợp kim titan

    1. Titan Gr7 (Grades 7)
    2. Titan Gr11 (Grades 11)
    3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Grades 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
    ĐỒNG :
    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com

    Block "danh-muc-san-pham" not found