HỢP KIM NHÔM 2011- KIẾN THỨC VẬT LIỆU

HỢP KIM NHÔM 6262

Hợp kim nhôm 1100 là gì?

Hợp kim nhôm 1100 là một hợp kim nhôm thuộc dòng hệ nhôm-pítông, với mã số UNS A91100. Nó là một hợp kim nhôm cơ bản với độ tinh khiết cao và chứa thành phần nhôm chính.

Dưới đây là một số thông tin về hợp kim nhôm 1100:

Thành phần hóa học: Hợp kim nhôm 1100 có thành phần chính là nhôm (Al) với hàm lượng trên 99%. Ngoài ra, nó cũng có các nguyên tố phụ gia như silic (Si), sắt (Fe), đồng (Cu), mangan (Mn) và các nguyên tố khác, nhưng các hàm lượng này thường rất thấp.

Tính chất cơ học: Hợp kim nhôm 1100 có độ dẻo cao, dễ uốn và uốn cong. Tuy nhiên, nó có độ cứng thấp và không thể được tăng cường bằng quá trình xử lý nhiệt. Hợp kim này cũng có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, đặc biệt là chống ăn mòn từ không khí và nước.

Ứng dụng: Hợp kim nhôm 1100 thường được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng không yêu cầu độ bền và tính chịu lực cao. Vì tính chất dẻo và dễ gia công của nó, nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất đồ gia dụng như nồi chảo, ống dẫn nước, dụng cụ nấu ăn và các sản phẩm đóng gói. Ngoài ra, hợp kim nhôm 1100 cũng được sử dụng trong các ứng dụng điện tử, bảng điều khiển và các bộ phận nhẹ và không chịu tải trọng quá lớn.

Tuy hợp kim nhôm 1100 không có tính chất cơ học và cường độ cao như một số hợp kim nhôm khác, nhưng nó được ưa chuộng vì giá thành thấp, khả năng gia công tốt và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

     Đặc tính của hợp kim nhôm 1100

    Nhôm 1100 là một loại nhôm không chứa các thành phần hợp kim quan trọng khác, nên có đặc tính cơ bản như sau:

    Độ dẻo cao: Nhôm 1100 có độ dẻo cao, cho phép nó dễ dàng uốn cong và uốn lượn. Điều này làm cho nó dễ gia công và có thể được chế tạo thành các hình dạng phức tạp.

    Dễ gia công: Nhôm 1100 có khả năng gia công tốt. Nó có thể được cắt, đột, phay, tiện và gia công bằng các phương pháp chế tạo thông thường, như chế tạo máy, đúc và ép.

    Độ bền và độ cứng thấp: Nhôm 1100 có độ bền và độ cứng thấp so với nhiều hợp kim nhôm khác. Điều này có nghĩa là nó dễ biến dạng và có độ cứng thấp hơn trong quá trình sử dụng.

    Tính chất ăn mòn: Nhôm 1100 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, đặc biệt là chống ăn mòn từ không khí và nước. Bề mặt nhôm 1100 có thể hình thành một lớp oxy bảo vệ tự nhiên, ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp của kim loại với môi trường.

    Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt: Nhôm 1100 có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu truyền nhiệt và dẫn điện hiệu quả, như trong ngành điện tử và các ứng dụng nhiệt độ thấp.

    Tuy nhôm 1100 không có tính chất cơ học và độ bền cao như một số hợp kim nhôm khác, nhưng nó được ưa chuộng vì giá thành thấp, khả năng gia công tốt và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Nhôm 1100 thường được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng như đồ gia dụng, ống dẫn nước, sản phẩm đóng gói và các ứng dụng nhẹ không yêu cầu độ bền cao.

    HỢP KIM NHÔM 1100
    HỢP KIM NHÔM 1100

    Tính chất cơ học của hợp kim  nhôm 1100

    Nhôm 1100 có các tính chất cơ học sau:

    Độ bền kéo (Tensile strength): Độ bền kéo của nhôm 1100 thường dao động trong khoảng 75-110 MPa (megapascal). Đây là mức độ bền kéo tương đối thấp so với nhiều hợp kim nhôm khác.

    Độ dẻo (Ductility): Nhôm 1100 có độ dẻo cao, cho phép nó dễ dàng uốn cong và uốn lượn mà không gây đứt gãy. Điều này làm cho nó dễ gia công và có thể chế tạo thành các hình dạng phức tạp.

    Độ cứng (Hardness): Nhôm 1100 có độ cứng thấp. Thường được đo bằng thang đo Brinell, độ cứng của nhôm 1100 thường nằm trong khoảng 23-28 HB (Brinell hardness).

    Độ giãn nở nhiệt (Thermal Expansion): Nhôm 1100 có hệ số giãn nở nhiệt thấp, khoảng 23.1 μm/m°C (micromet/giờ-Celsius). Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu ổn định kích thước trong các biến đổi nhiệt độ.

    Trọng lượng riêng (Density): Trọng lượng riêng của nhôm 1100 là khoảng 2.7 g/cm³ (gram/centimet khối), tức là nhôm 1100 có khối lượng nhẹ.

    Tuy nhôm 1100 có tính chất cơ học không cao như nhiều hợp kim nhôm khác, nhưng những đặc tính như độ dẻo, khả năng gia công dễ dàng và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao và có trọng lượng nhẹ.

    1. Hợp kim nhôm 2011
    2. Tính chất của hợp kim nhôm 2011
    3. Ứng dụng của hợp kim nhôm 2011
    4. Đặc điểm kỹ thuật của hợp kim nhôm 2011
    5. Thành phần hóa học của hợp kim nhôm 2011
    6. Công nghệ gia công hợp kim nhôm 2011
    7. Lợi ích của hợp kim nhôm 2011
    8. Sản phẩm từ hợp kim nhôm 2011
    9. Hợp kim nhôm 2011 và ứng dụng trong ngành công nghiệp
    10. Đặc tính cơ học của hợp kim nhôm 2011

    Thành phần hóa học của  hợp kim nhôm 1100

    Thành phần hóa học chính của nhôm hợp kim 1100 (UNS A91100) là như sau:

    Nhôm (Al): Trên 99% (theo tỷ lệ khối lượng)

    Ngoài ra, hợp kim nhôm 1100 còn chứa một số nguyên tố phụ gia nhỏ, nhưng các hàm lượng này thường rất thấp và không đáng kể trong thành phần chung. Các nguyên tố phụ gia này có thể bao gồm:

    Sắt (Fe): 0.95% (tối đa)

    Silicon (Si): 0.95% (tối đa)

    Mangan (Mn): 0.05% (tối đa)

    Đồng (Cu): 0.05% (tối đa)

    Kẽm (Zn): 0.10% (tối đa)

    Titan (Ti): 0.10% (tối đa)

    Nickel (Ni): 0.10% (tối đa)

    Chì (Pb): 0.05% (tối đa)

    Vanadi (V): 0.05% (tối đa)

    Nhôm 1100 là một loại nhôm rất tinh khiết, có độ tinh khiết cao và không chứa các thành phần hợp kim quan trọng khác như các hợp kim nhôm khác. Thành phần hóa học đơn giản này làm cho nhôm 1100 có giá thành thấp và phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền và tính chịu lực cao.

     Cách chọn sản phẩm của hợp kim nhôm  1100

    Khi chọn sản phẩm nhôm 1100, bạn có thể xem xét các yếu tố sau đây:

    Ứng dụng: Xác định ứng dụng cụ thể mà bạn muốn sử dụng nhôm 1100. Nhôm 1100 thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền và tính chịu lực cao, như đồ gia dụng, ống dẫn nước, sản phẩm đóng gói và các ứng dụng nhẹ. Đảm bảo rằng sản phẩm nhôm 1100 bạn chọn phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể của bạn.

    Kích thước: Xem xét kích thước và hình dạng của sản phẩm nhôm 1100. Sản phẩm có sẵn trong nhiều dạng khác nhau, bao gồm tấm, ống, thanh và hình dạng khác. Đảm bảo rằng sản phẩm có kích thước và hình dạng phù hợp với yêu cầu của bạn.

    Chất lượng: Kiểm tra chất lượng của sản phẩm nhôm 1100. Đảm bảo rằng nó tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và quy định kỹ thuật liên quan. Nếu có thể, tìm hiểu về nguồn gốc của sản phẩm và nhà cung cấp đảm bảo chất lượng của họ.

    Sự phù hợp hóa học: Kiểm tra thành phần hóa học của sản phẩm nhôm 1100 để đảm bảo rằng nó đáp ứng yêu cầu và ứng dụng cụ thể của bạn. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm nhôm 1100 sẽ có tính chất cơ học và chống ăn mòn phù hợp.

    Giá cả: So sánh giá cả của các sản phẩm nhôm 1100 từ các nhà cung cấp khác nhau. Đảm bảo rằng giá cả hợp lý và phù hợp với ngân sách của bạn.

    Nhà cung cấp: Chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín để mua sản phẩm nhôm 1100. Điều này đảm bảo rằng bạn nhận được sản phẩm chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt.

    Quan trọng nhất, nếu có thể, tìm hiểu thêm thông tin và tư vấn từ chuyên gia hoặc nhà cung cấp sản phẩm nhôm để đảm bảo rằng bạn chọn sản phẩm nhôm 1100 phù hợp cho nhu cầu của mình.

     Ứng dụng của hợp kim nhôm 1100

    Nhôm 1100 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau do các tính chất của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nhôm 1100:

    Đồ gia dụng: Nhôm 1100 được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất các đồ gia dụng hàng ngày như nồi chảo, chảo chiên, nồi hấp, nồi cơm điện, ấm đun nước và các vật dụng nhà bếp khác. Đặc tính dẻo, dễ uốn và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt của nhôm 1100 làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng này.

    Ống dẫn nước: Nhôm 1100 được sử dụng trong việc sản xuất các ống dẫn nước cho hệ thống cấp nước và hệ thống thoát nước. Độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt của nhôm 1100 giúp nó chịu được môi trường nước và không khí trong các ứng dụng này.

    Sản phẩm đóng gói: Nhôm 1100 được sử dụng trong việc sản xuất các sản phẩm đóng gói như hộp, túi, lá nhôm và nắp đậy. Độ dẻo và tính chất chống ăn mòn của nhôm 1100 làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng bảo quản thực phẩm và đóng gói khác.

    Thiết bị điện tử: Nhôm 1100 được sử dụng trong ngành công nghiệp điện tử để tạo ra các bảng mạch in, vỏ máy tính, vỏ điện thoại di động và các thành phần khác. Tính chất dẻo, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt của nhôm 1100 làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng này.

    Trang trí nội thất: Nhôm 1100 được sử dụng trong việc sản xuất các vật liệu trang trí nội thất như tấm nhôm, dải trang trí và các bộ phận trang trí khác. Tính chất dẻo và màu bạc tự nhiên của nhôm 1100 làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng trang trí.

    Lưu ý rằng đây chỉ là một số ứng dụng phổ biến của nhôm 1100 và có thể còn nhiều ứng dụng khác tùy thuộc vào yêu cầu và sáng tạo của từng ngành công nghiệp và ứng dụng cụ thể

    BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
    THÉP KHÔNG GỈ :
    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
    TITAN :
    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Grades 1)
    2. Titan Gr2 (Grades 2)
    3. Titan Gr3 (Grades 3)
    4. Titan Gr4 (Grades 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Grades 7)
    2. Titan Gr11 (Grades 11)
    3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Grades 12)
    NIKEN :
    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
    NHÔM :
    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
    ĐỒNG :
    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
    THÉP :
    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304
     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com

    Block "danh-muc-san-pham" not found

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo