ĐỒNG C 28000- KIẾN THỨC VẬT LIỆU

Đồng C28000

ĐỒNG  C28000 là gì ? 

Giới thiệu

Đồng C28000, còn gọi là đồng mạ niken, là một loại hợp kim đồng chứa khoảng 60-70% đồng và 30- 40% niken. Đây là một loại đồng khá đặc biệt vì được mạ niken, tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn và độ bóng cao. Dưới đây là một số tính chất của đồng C2800

  1. Tính chất hóa học: Đồng C28000 có khả năng chống ăn mòn và khả năng chống oxy hóa, dođó được sử dụng trong môi trường có điều kiện ăn mòn cao hoặc trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định hóa học.
  2.  Tính chất vật lý: Đồng C28000 có màu sáng bóng, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, và có độ cứng và độ dẻo cao.
  3.  Tính chất cơ học: Đồng C28000 có khả năng chịu tải cao và khả năng uốn cong tốt, nên được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đòi hỏi tính chất cơ học cao.
  4.  Ứng dụng: Đồng C28000 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm sản xuất  đồ trang sức, thiết bị điện tử, thiết bị y tế, thiết bị giải trí, sản xuất ống dẫn nước và các bộ phận của máy móc. Do tính chất chống ăn mòn tốt, nó còn được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững trong môi trường có điều kiện ăn mòn cao.
    • MR DƯỠNG
      0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
      VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C28000

    Đồng C28000 có thành phần hóa học gồm đồng (Cu) và kẽm (Zn). Tính chất hóa học của Đồng C28000 tương tự như các hợp kim đồng khác, bao gồm:

    1.  Đồng có tính kháng axit và kiềm.
    2. Đồng không phản ứng với nước ở điều kiện thường, nhưng tan trong axit nitric và axit clohidric đặc.
    3. Hợp kim Đồng C28000 khá ổn định với các tác nhân môi trường bình thường như không khí nước và các chất hóa học phổ biến khác.
    4. Ngoài ra, Đồng C28000 có tính chất đặc biệt như sau:
    5.  Điểm nóng chảy của Đồng C28000 là khoảng 899 độ C, điểm sôi khoảng 1.400 độ C.
    6.  Độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt của Đồng C28000 rất cao, làm cho hợp kim này rất phù hợp để sản xuất các thiết bị điện tử, đặc biệt là các đầu nối điện và ống dẫn điện.
    7.  Độ cứng và độ co giãn của Đồng C28000 tương đối cao, khiến cho nó phù hợp để sản xuất các bộ phận máy móc và dụng cụ cơ khí.

    Tóm lại, Đồng C28000 là một hợp kim đồng rất đa dụng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    Đồng C28000
    Đồng C28000

    Tính chất vật lý của Đồng C28000

    Đồng C28000 là một loại hợp kim đồng chứa khoảng từ 60% đến 70% đồng và phần còn lại là kẽm. Dưới đây là một số tính chất vật lý của Đồng C28000:

    1. Mật độ: 8,53 g/cm3
    2.  Điểm nóng chảy: 893 – 905°C
    3.  Điểm sôi: 1.655°C
    4.  Hệ số dẫn nhiệt: 117 W/mK
    5.  Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5 x 10^-6 m/mK
    6.  Độ cứng Brinell: 100

    Các tính chất vật lý của Đồng C28000 cho thấy nó có độ cứng trung bình, khả năng dẫn nhiệt và điện tốt, và có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét. Nó cũng có thể dễ dàng được gia công bằng các phương pháp như uốn cong, cán ép và ép khuôn.

    Tính chất cơ học của Đồng C28000

    Đồng C28000 có tính chất cơ học khá tốt, bao gồm độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng. Dưới đây là một số tính chất cơ học của Đồng C28000:

    1.  Độ bền kéo: khoảng 350 MPa
    2.  Độ giãn dài: khoảng 40%
    3.  Độ cứng Brinell: 100
    4.  Tính đàn hồi: cao
    5.  Khả năng chống mài mòn: tốt
    6. Đồng C28000 là một loại hợp kim dẻo dai, có thể uốn cong và gia công một cách dễ dàng để tạo thành các sản phẩm có hình dạng phức tạp và kích thước khác nhau ,một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng sản xuất linh kiện điện tử, đồ gia dụng, ống nước và các sản phẩm liên quan đến công nghiệp xây dựng.

    Ứng dụng của Đồng C28000

    Đồng C28000 là một loại đồng giàu kẽm, có tính chất vật lý và cơ học tốt, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    1. Sản xuất thiết bị điện tử: Đồng C28000 được sử dụng trong sản xuất các bản mạch in, dây cáp và các thiết bị điện tử khác. Với tính chất dẻo dai, dễ uốn cong, Đồng C28000 là vật liệu lý tưởng để tạo ra các sản phẩm linh kiện điện tử phức tạp.
    2.  Sản xuất đồ gia dụng: Đồng C28000 cũng được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng như chậu rửa, vòi nước và các sản phẩm liên quan đến nước sử dụng trong gia đình.
    3.  Ống nước và hệ thống ống dẫn: Đồng C28000 được sử dụng để sản xuất các ống nước, ống dẫn và các hệ thống ống liên quan đến nước, nhờ vào tính chất chống ăn mòn và chịu nhiệt của nó.
    4. Các sản phẩm liên quan đến công nghiệp xây dựng: Đồng C28000 được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm liên quan đến công nghiệp xây dựng như các bộ phận ống, tấm và các phụ
    5. kiện kết cấu.
    6. Các ứng dụng khác: Đồng C28000 còn được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như đồ

    trang sức, dụng cụ y tế và các loại phụ kiện khác.

    BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
    THÉP KHÔNG GỈ :
    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
    TITAN :
    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Grades 1)
    2. Titan Gr2 (Grades 2)
    3. Titan Gr3 (Grades 3)
    4. Titan Gr4 (Grades 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Grades 7)
    2. Titan Gr11 (Grades 11)
    3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Grades 12)
    NIKEN :
    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
    NHÔM :
    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
    ĐỒNG :
    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
    THÉP :
    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304
     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com

    Block "danh-muc-san-pham" not found