Lá căn inox 316 dày 2.8mm – 0917 345 304

Lá căn Inox 302 dày 1.2mm - 0917 345 304

 Lá căn inox 316 dày 2.8mm – 0917 345 304 

Lá căn inox 316 dày 2.8mm

Lá căn inox 316 là một sản phẩm làm từ thép không gỉ loại 316, còn được gọi là thép không gỉ chống ăn mòn loại 316. Đây là một loại vật liệu phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm và nước uống, cũng như trong ngành chế biến hóa dầu và khí đốt.

Thép không gỉ loại 316 thường chứa các thành phần như Crom, Niken và Molypdenum, làm cho nó có khả năng chống ăn mòn và chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Lá căn inox 316 thường được sử dụng trong việc sản xuất các bề mặt trượt hoặc các bộ phận cần chịu được môi trường ăn mòn.

Tính chất cơ bản lá căn inox 316

Lá căn inox 316 có các tính chất cơ bản sau:

  1. Khả năng chống ăn mòn: Inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là chống ăn mòn bởi hóa chất và nước biển. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc chất lỏng.
  2. Khả năng chịu nhiệt độ: Inox 316 có khả năng chịu nhiệt độ cao, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt như trong ngành công nghiệp hóa chất và ngành chế biến thực phẩm.
  3. Khả năng chịu ứng suất: Lá căn inox 316 có khả năng chịu được ứng suất cao và có tính đàn hồi tốt, giúp nó là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi tính linh hoạt và khả năng chống va đập.
  4. Độ bền cơ học: Inox 316 có độ bền cơ học tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cao.
  5. Dễ gia công và mài mòn: Lá căn inox 316 dễ gia công, có thể được cắt, mài và hàn một cách dễ dàng, giúp cho quá trình sản xuất và lắp ráp trở nên hiệu quả.
  6. Khả năng kháng hóa chất: Inox 316 có khả năng chống lại ảnh hưởng của nhiều hóa chất khác nhau, bao gồm axit, kiềm và các chất oxy hóa, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất và dược phẩm.

Tóm lại, lá căn inox 316 là một vật liệu có tính chất đa dạng và đặc biệt phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học.

Tính chất hóa học lá căn inox 316

Lá căn inox 316 có thành phần hóa học cụ thể như sau:
  1. Crom (Cr): Chiếm tỷ lệ cao trong inox 316, thường khoảng từ 16% đến 18%. Crom là thành phần chính tạo nên khả năng chống ăn mòn của inox.
  2. Niken (Ni): Niken cũng là thành phần quan trọng, thường có tỷ lệ từ 10% đến 14%. Niken cùng với crom tạo thành một lớp ôxide bảo vệ bề mặt của inox, giúp chống lại ăn mòn.
  3. Molypdenum (Mo): Thường có tỷ lệ từ 2% đến 3%, molypdenum cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường khả năng chống ăn mòn của inox 316, đặc biệt là trong môi trường có chứa axit.
  4. Carbon (C): Có nồng độ thấp, thường dưới 0,08%. Carbon làm tăng độ cứng và độ bền của inox, nhưng nồng độ cao có thể gây ra hiện tượng dễ bị ăn mòn.
  5. Silic (Si), Mangan (Mn), Sắt (Fe): Các nguyên tố này thường có mặt trong inox 316 với các tỷ lệ nhỏ, đóng vai trò trong việc điều chỉnh cấu trúc và tính chất cơ học của vật liệu.

Tóm lại, thành phần hóa học của lá căn inox 316 được thiết kế để cung cấp một kết cấu vững chắc và khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi

Lá Căn Inox trên thị trường và cách nhận biết cơ bản

Lá Căn Inox là gì? Trên thực tế, bạn rất khó nhận biết các loại Lá Căn Inox trên thị trường bằng mắt thường. Nếu không am hiểu bạn rất dễ mua nhầm loại inox cần thiết cho mục đích sản xuất. Chưa kể có thể mua phải những sản phẩm kém chất lượng chỉ là inox hàng nhái.

Vậy làm thế nào có thể phân biệt được các loại inox? Đừng quá lo lắng, có 2 cách nhận biết các loại inox phổ biến nhưng hiệu quả cao mà bạn có thể áp dụng:

Thứ nhất, bạn có thể sử dụng nam châm để phân biệtbiệt các loại inox. Trong quá trình sử dụng nam châm, nếu bạn phát hiện ra loại inox nào không hút nam châm thì đó chính là inox 316. Trong trường hợp hút nam châm rất nhẹ thì chính là inox 201. Còn hút nam châm rất mạnh thì đích thị là inox 430.

Thứ hai, một cách nữa mà bạn có thể áp dụng để phân biệt các loại inox là sử dụng hóa chất. Bạn có thể tes chúng bằng hóa chất sau đó đem đi kiểm định thành phần.

Thứ ba, cách đơn giản hơn nữa là chọn những đơn vị bán hàng uy tín để mua các loại inox. Họ là những chuyên gia trong lĩnh vực này nên sẽ giúp bạn phân biệt các loại inox phổ biến trên thị trường dễ dàng để mua sản phẩm inox đúng hàng, đúng giá.

Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu hơn về các loại inox cũng như biết cách phân biệt chúng dễ dàng, hiệu quả.

Và sau đây chúng ta cùng tìm hiểu sơ qua về inox là gì? Và các loại Inox phổ biến trên thị trường.

Lá Căn Inox hay còn gọi là Thép không gỉ là một dạng hợp kim có hàm lượng Crom ít nhất 10,5%. Có có khá nhiều loại inox khác nhau và được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau: dụng cụ gia đình, dao kéo, dụng cụ phẫu thuật, thiết bị vận chuyển, thiết bị công nghiệp, đúc, cột kéo, đường ray, kệ bếp… thép không gỉ cũng được sử dụng để đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng khác nhau.

Thép không gỉ thường được sử dụng trong các ứng dụng đúc để tạo các bộ phận cho các tòa nhà, cầu, và tòa nhà chọc trời làm nổi bật tính thẩm mỹ, đảm bảo tính toàn vẹn cấu trúc và chống lại quá trình oxy hóa do điều kiện thời tiết khắc nghiệt, lớp khác nhau hoàn thiện trên bề mặt thép không gỉ được sử dụng để đáp ứng các nhu cầu về môi trường và vật lý khác nhau. Sự khác biệt chính trong thép không gỉ bắt đầu với số lượng crom hiện tại. Cao hơn số lượng oxit crom và có sẵn để hoạt động như một chất cách điện bị ăn mòn bề mặt. Chromium khối oxit oxy khuếch tán được lan rộng khắp bề mặt thép.

Các loại inox phổ biến trên thị trường hiện nay gồm có: Inox 304, Inox 430, Inox 202, Inox 201, Inox316. Chúng ta hãy đi vào tìm hiểu cụ thể từng loại inox nhé.

 

 

Ứng dụng lá căn inox 316

··Lá căn inox 316 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính chất vững chắc, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của lá căn inox 316:

  1. Ngành công nghiệp hóa chất: Lá căn inox 316 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và vận hành các thiết bị, bồn chứa, ống dẫn, và van trong các nhà máy hóa chất do khả năng chống ăn mòn cao.
  2. Ngành công nghiệp thực phẩm và nước uống: Do tính chất không gỉ, an toàn với thực phẩm, và khả năng chống ăn mòn, inox 316 thường được sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị như bồn chứa thực phẩm, bếp, bàn làm việc, và các thiết bị liên quan đến việc xử lý và đóng gói thực phẩm và nước uống.
  3. Ngành công nghiệp dược phẩm: Lá căn inox 316 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị, bồn chứa, ống dẫn và các hệ thống liên quan đến việc sản xuất, chứa và vận chuyển các sản phẩm dược phẩm, do độ an toàn và tính chất không tương tác với các chất hóa học.
  4. Ngành công nghiệp dầu và khí đốt: Inox 316 được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến sản xuất, vận chuyển, và xử lý dầu và khí đốt, bao gồm bồn chứa, đường ống, và thiết bị liên quan.
  5. Ngành công nghiệp biển và hàng hải: Inox 316 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường biển, như tàu thuyền, tàu container, thiết bị chống ăn mòn dưới nước, và các thiết bị liên quan đến việc sản xuất và xử lý sản phẩm từ biển.
  6. Các ứng dụng công nghệ: Inox 316 cũng được sử dụng trong các bộ phận máy móc, thiết bị y tế, thiết bị đo lường, và các ứng dụng công nghệ khác nơi cần sự ổn định, sạch sẽ và khả năng chống ăn mòn.

Tóm lại, lá căn inox 316 là một vật liệu đa dụng và được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào tính chất vững chắc và khả năng chống ăn mòn cao

BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com
Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo