Dây thép đàn hồi
- Dây thép đàn hồi dày 0,8mm-0917 345 304
- “Dây thép đàn hồi” là một cụm từ mô tả một loại dây được làm từ thép có khả năng co giãn và đàn hồi. Dây thép đàn hồi thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành xây dựng, công nghiệp, sản xuất và thậm chí trong nghệ thuật.
- Một số ứng dụng phổ biến của dây thép đàn hồi bao gồm:
- Ngành xây dựng: Dây thép đàn hồi thường được sử dụng để tạo các cấu trúc như cầu treo, cầu vòng, cầu cẩu, và các cấu trúc có khả năng chịu tải trọng lớn mà cần tính đàn hồi để đối phó với sự biến đổi nhiệt độ và tải trọng.
- Nghành xây dựng : Dây thép dàn hôif thường được sử dụng để tạo các cấu trúc như cầu treo , cầu vòng .cầu cẩu , và cấu trúc có khả năng chịu tải trọng lớn mà cần tính đàn hồi để đối phó với sự biến đổi nhiệt độ và tải trọng
- Ngành công nghiệp: Dây thép đàn hồi có thể được sử dụng để làm các bộ phận máy móc hoặc thiết bị cần tính đàn hồi như trong ngành sản xuất ô tô, máy móc công nghiệp, vận chuyển và nhiều ngành khác.
- Ngành nghệ thuật: Nhiều nghệ sĩ đã sử dụng dây thép đàn hồi để tạo ra các tác phẩm nghệ thuật, cung cấp khả năng biến dạng và đàn hồi trong các tác phẩm điêu khắc, kiến trúc nghệ thuật và các tác phẩm tương tác.Dây thép đàn hồi thường được chế tạo bằng cách xoắn hoặc đan những sợi thép lại với nhau để tạo thành một dây có tính đàn hồi. Tính chất đàn hồi của dây thép này phụ thuộc vào loại thép sử dụng, thiết kế và cách chế tạo.
- Vui lòng cung cấp thêm thông tin nếu bạn muốn biết về một khía cạnh cụ thể liên quan đến dây thép đàn hồi.
Block "danh-muc-san-pham" not found
BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com