Dây đồng thau phi 0.02mm- 0917 345 304
Dây đồng thau phi 0.02mm
Dây đồng thau phi 0.02mm- 0917 345 304
Đồng là kim loại lâu đời nhất được nhân loại sử dụng, nó đã được sử dụng từ thời tiền sử. Đồng đã được khai thác hơn 10.000 năm, là một kim loại tự nhiên được tìm thấy trong khoáng chất, mỏ đồng, malachit, azurit, chalcopyrit và bornit. Đồng cũng thường là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất bạc. Đồng và hợp kim đồng là những vật liệu kĩ thuật sẵn có và được sử dụng rộng rãi nhất trong đời sống. Sự kết hợp của các đặc tính vật lý như độ bền, độ dẫn điện, chống ăn mòn, độ dẻo và khả năng gia công làm cho đồng phù hợp với nhiều ứng dụng. Những đặc điểm này có thể được nâng cao hơn nữa bằng cách thay đổi thành phần và phương pháp sản xuất.
Dây đồng thau là gì?
Dây đồng thau được cấu tạo từ các hợp kim bao gồm đồng (Cu) và kẽm (Zn). Tỷ lệ hợp kim Cu / Zn phổ biến cho dây điện cực đồng là 63/37 (Mỹ và Châu Âu) hoặc 65/35 (Châu Á). Nó có thể duy trì độ sáng trong điều kiện môi trường rất bình thường. Đồng thau có màu vàng, nhưng nó có thể khác nhau tùy thuộc vào hàm lượng kẽm trong đồng:
– Nếu hàm lượng kẽm 18% – 20% thì đồng thau có màu đỏ.
– Nếu hàm lượng kẽm 20% – 30% màu vàng nâu, 30% – 42% màu vàng nhạt.
– Nếu hàm lượng kẽm từ 50% – 60% màu trắng và vàng.
– Hàm lượng kẽm của đồng thau công nghiệp thường từ 45% trở xuống.
Độ căng của dây đồng thau nằm trong khoảng 54.000-173.000 psi, phụ thuộc nhiều vào tỷ lệ hợp kim và độ cứng của vật liệu (tôi luyện). Dây đồng thau thường có màu vàng tươi. Nếu màu sắc của dây trở nên sẫm màu hơn, không đều màu, dây có dấu hiệu bị oxy hóa, hoặc bị bẩn.
Ứng dụng của đồng thau
Cũng chính vì tính linh hoạt và đặc tính của dây đồng thau mà chúng trở thành công cụ cắt rất hữu ích trong nhiều ứng dụng, chưa kể đến dây đồng thau là vị trí cực kỳ quan trọng của các loại máy cắt dây. Tùy theo nhu cầu mà mọi người sẽ lựa chọn các loại dây đồng có kích thước khác nhau.
Dây đồng thau là vật liệu quan trọng trong máy cắt dây
Dây đồng thau được ứng dụng rộng rãi trong các ngành sau: ngành máy móc (bu lông, đai ốc, bánh răng, hộp trục đầu máy, ổ trục, bánh xe tải nặng), ngành xây dựng, ngành quảng cáo. Do ứng dụng của dây đồng thau, vật liệu này rất phổ biến. Mặc dù hầu hết các loại dây đồng đều là sản phẩm nhập khẩu. Tuy nhiên, trên thị trường Việt Nam có rất nhiều cơ sở nhập khẩu các sản phẩm dây đồng kém chất lượng. Đối với những khách hàng bình thường, việc xác định và chọn mua dây đồng thau chất lượng cao là một việc hết sức khó khăn. Vì vậy, việc lựa chọn một địa chỉ bán dây đồng uy tín tại TPHCM chính là một việc vô cùng quan trọng.
Xuất xứ:
Đài Loan
Hàn Quốc
Malaysia
Trung Quốc
Quy cách:
dạng cuộn
Đồng thau tròn dạng cuộn được sử dụng chủ yếu cho sản xuất bu long, ốc vít và một số sản phẩm khác
Chủng loại
Đường kính : Ø 2.0 mm – Ø 80 mm
Chiều dài : Cuộn
Trọng lượng cuộn : 50 kg – 100 kg / cuộn
Trọng lượng kiện : 500 kg – 1,000 kg / kiện
Thành phần hóa học
Mã hợp kim |
Tiêu chuẩn |
Cu % |
Pb % |
Fe % |
Sb % |
Ni % |
Ni % |
Zn |
H63 |
GB |
62 – 65 |
≤ 0.08 |
≤ 0.15 |
≤ 0.005 |
≤ 0.50 |
≤ 0.01 |
Còn Lại |
H65 |
63.5 – 68 |
≤ 0.03 |
≤ 0.10 |
≤ 0.005 |
≤ 0.50 |
≤ 0.01 |
Còn lại |
|
H68 |
67 – 70 |
≤ 0.03 |
≤ 0.10 |
≤ 0.005 |
≤ 0.50 |
≤ 0.01 |
Còn lại |
Đặc tính kỹ thuật
Mã hợp kim |
Độ cứng |
Độ bền kéo |
Độ giãn |
Độ cứng Vickers |
H63 |
M |
≥ 290 |
≥ 35 |
≤ 95 |
Y4 |
/ |
/ |
/ |
|
Y2 |
350 – 470 |
≥ 20 |
90 – 130 |
|
Y |
410 – 630 |
≥ 10 |
125 – 165 |
|
T |
≥ 585 |
≥ 2.5 |
≥ 155 |
|
H65 |
M |
≥ 290 |
≥ 40 |
≤ 90 |
Y4 |
325 – 410 |
≥ 35 |
85 – 130 |
|
Y2 |
355 – 460 |
≥ 25 |
120 – 160 |
|
Y |
410 – 540 |
≥ 13 |
150 – 190 |
|
T |
520 – 620 |
≥ 4.0 |
≥ 180 |
|
H68 |
M |
≥ 290 |
≥ 40 |
≤ 90 |
Y4 |
325 – 410 |
≥ 35 |
85 – 130 |
|
Y2 |
355 – 460 |
≥ 25 |
120 – 160 |
|
Y |
410 – 540 |
≥ 13 |
150 – 190 |
|
T |
520 – 620 |
≥ 4.0 |
≥ 180 |