Site icon Chợ Kim Loại | 0902 345 304

TI TAN HỢP KIM GR1- KIẾN THỨC VẬT LIỆU

HỢP KIM NHÔM 6061

HỢP KIM NHÔM 6061

TI TAN HỢP KIM GR1 LÀ GÌ ?

Giới thiệu về Titan hợp kim Gr1 

Ti tan hợp kim Gr1: Ti 99,5% min, không có các nguyên tố hợp kim. Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng y tế, hàng không vũ trụ và các ứng dụng công nghiệp khác.

Ti tan hợp kim Gr12: Ti-0,3Mo-0,8Ni, hợp kim chứa 0,3% molipđen và 0,8% nickel. Được sử dụng trong sản xuất các bộ phận động cơ, các bộ phận máy bay và trong các ứng dụng công nghiệp khác.

TITAN HỢP KIM GR1

Tính chất dẻo, nhẹ và chống ăn mòn của ti tan GR1 cũng khiến nó trở thành một vật liệu lý tưởng trong sản xuất các sản phẩm thể thao như các khung xe đạp, gậy golf và các thiết bị chống sốc.

TÍNH CHẤT HÓA HỌC TITAN  HỢP KIM GR1

TÍNH CHẤT HÓA HỌC TI TAN HỢP KIM GR1

  1. Titan GR1
  2. Hợp kim Titan GR1
  3. Ứng dụng của Titan GR1
  4. Tính chất của Titan GR1
  5. Sản phẩm Titan GR1
  6. Bảng báo giá Titan GR1
  7. Nhà sản xuất Titan GR1
  8. Chất lượng Titan GR1
  9. Tính năng của Titan GR1
  10. Ứng dụng công nghiệp của Titan GR1

CHẤT VẬT LÝ TITAN HỢP KIM GR1

Titan GR2 là một loại hợp kim titan chứa khoảng 0,3% carbon và 2-3% molybdenum. Nó có tính chất cơ học và hóa học tương tự như Titan GR1, nhưng có chứa một lượng nhỏ molybdenum để cải thiện tính năng của nó.

TÍNH CHẤT HÓA HỌC TIATAN GR2:

Thành phần hóa học: Có tỷ lệ cao hơn các nguyên tố Molybdenum và Nickel so với Titan GR1.

 

TÍNH CHẤT HÓA HỌC TITAN  HỢP KIM GR2

Titan GR2 là một loại hợp kim titan chứa khoảng 0,3% carbon và 2-3% molybdenum. Thành phần hóa học của nó bao gồm:

Titan GR2 cũng có khả năng chống ăn mòn và chịu được các dung dịch axit và muối. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như sản xuất bồn chứa hóa chất, các thiết bị xăng dầu, các chi tiết động cơ và hệ thống treo của ô tô, các chi tiết máy bay và tên lửa, và trong y tế.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ TITAN HỢP KIM  GR2

Titan GR2 có các tính chất vật lý sau:

Titan GR2 có độ bền và độ co giãn cao, độ cứng thấp và khả năng chịu được nhiệt độ cao. Nó là một loại vật liệu nhẹ và cực kỳ bền, nên được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng không và vũ trụ, sản xuất thiết bị y tế và công nghiệp hóa chất, cũng như trong các ứng dụng chịu tải trong các ngành công nghiệp khác.

TÍNH CHẤT CƠ HỌC  TITAN HỢP KIM GR2

Titan GR2 là một loại hợp kim titan có độ bền kéo và độ co giãn cao, độ cứng thấp và khả năng chịu được nhiệt độ cao. Nó cũng có khả năng chịu được ăn mòn và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hàng không và vũ trụ, sản xuất thiết bị y tế và công nghiệp hóa chất, cũng như trong các ứng dụng chịu tải trong các ngành công nghiệp khác.

ỨNG DỤNG TITAN HỢP KIM GR2

Titan GR2 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như:

Titan GR5 là một trong những hợp kim titan được sử dụng phổ biến nhất, có thành phần gồm 6% nhôm và 4% vanadi. Nó cũng được gọi là Ti-6Al-4V (Ti là ký hiệu hóa học của titan, Al là ký hiệu của nhôm, và V là ký hiệu của vanadi). Hợp kim này được sử dụng để tạo ra các chi tiết máy bay, động cơ máy bay, các thành phần y tế, và các bộ phận trong sản xuất công nghiệp.

Block "danh-muc-san-pham" not found

BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com

Block "danh-muc-san-pham" not found

 

Exit mobile version