Site icon Chợ Kim Loại | 0902 345 304

Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo – KIẾN THỨC VẬT LIỆU

Ti-6Al-2Sn-4Zr-2

Ti-6Al-2Sn -4Zr-2 Mo là gì?

Giới thiệu 

Ti-6Al-2Sn -4Zr-2 Mo

Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo (còn được gọi là Ti-6-2-4-2) là một hợp kim titan phổ biến được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng không và hàng hải. Các con số trong tên gọi đại diện cho phần trăm các nguyên tố hóa học trong hợp kim. Dưới đây là ý nghĩa của mỗi thành phần:

  1. Ti: Titan (tỷ lệ 6%)
  2. Al: Nhôm (tỷ lệ 2%)
  3. Sn: Thiếc (tỷ lệ 2%)
  4. Zr: Zirconium (tỷ lệ 4%)
  5. Mo: Molypdenum (tỷ lệ 2%)
  6. Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo có tính chất cơ học ưu việt, bao gồm độ cứng, độ bền kéo, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn. Điều này khiến nó trở thành một vật liệu phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như trong sản xuất máy bay, tàu thủy, các bộ phận động cơ, cấu trúc hạt nhân và các ứng dụng y tế như ghép xương và các thiết bị y tế được cấy vào cơ thể.
  7. Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo là một hợp kim titan chứa các thành phần chính gồm 6% nhôm (Al), 2% thiếc (Sn), 4% zirconium (Zr) và 2% molypdenum (Mo). Công thức hóa học này chỉ ra tỷ lệ phần trăm của các thành phần trong hợp kim.
  8. Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo là một loại hợp kim titan được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng không và hàng hải, đặc biệt là trong việc chế tạo các chi tiết máy bay và tàu thủy. Hợp kim này có đặc tính cơ học mạnh mẽ, độ bền cao, kháng ăn mòn tốt và khả năng chống ứng suất ăn mòn.

Các ứng dụng của Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo bao gồm việc sản xuất các bộ phận động cơ máy bay, vỏ ngoài và cấu trúc tàu thủy, các bộ phận nhiệt độ cao trong động cơ và hệ thống dẫn động, cũng như các bộ phận chịu lực trong các ứng dụng y tế như ghép xương và implant.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Đặc tính Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo

    Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo (Ti-6-2-4-2) là một hợp kim titan có các đặc tính sau:

    1. Độ cứng cao: Ti-6-2-4-2 có độ cứng rất cao, giúp nó chịu được các tải trọng và áp lực lớn mà không bị biến dạng quá mức.
    2. Độ bền kéo cao: Hợp kim này có khả năng chịu được lực kéo mạnh mẽ mà không bị gãy hay nứt.
    3. Chống mài mòn và chống ăn mòn: Ti-6-2-4-2 có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, giúp nó bảo vệ bề mặt khỏi sự tác động của môi trường ăn mòn.
    4. Tính ổn định nhiệt: Hợp kim này có khả năng chịu nhiệt độ cao mà không mất đi tính chất cơ học quan trọng.
    5. Dễ gia công: Ti-6-2-4-2 có khả năng được gia công dễ dàng, cho phép tạo ra các sản phẩm phức tạp và chính xác.
    6. Khả năng chống oxi hóa: Hợp kim này có khả năng chống oxi hóa tốt, giúp bảo vệ bề mặt khỏi quá trình oxi hóa.

    Nhờ vào những đặc tính trên, Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng không, hàng hải, cơ khí chính xác và ngành y tế.

    Ti-6Al-2Sn-4Zr-2

     Tính chất cơ học  Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo

    Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo (Ti-6-2-4-2) có các tính chất cơ học sau:

    1. Độ cứng: Ti-6-2-4-2 có độ cứng cao, thường từ 35 đến 40 HRC (Rockwell Hardness C). Điều này đảm bảo nó có khả năng chịu được tải trọng và áp lực cao mà không bị biến dạng quá mức.
    2. Độ bền kéo: Hợp kim này có độ bền kéo cao, thường từ 900 đến 1100 MPa. Điều này cho phép nó chịu được lực kéo mạnh mẽ mà không bị gãy hay nứt.
    3. Độ uốn cong: Ti-6-2-4-2 có khả năng chịu uốn cong tốt, thường có giá trị uốn cong từ 900 đến 1100 MPa. Điều này cho phép nó dễ dàng uốn cong thành các hình dạng phức tạp mà không gãy.
    4. Độ dẻo dai: Hợp kim này có độ dẻo dai tốt, thường từ 12 đến 15%. Điều này cho phép nó co giãn một cách linh hoạt trong quá trình sử dụng mà không gãy.
    5. Khả năng chống mài mòn: Ti-6-2-4-2 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp bảo vệ bề mặt khỏi sự tổn thương do mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.
    6. Khả năng chống ăn mòn: Hợp kim này có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường ăn mòn bề mặt như muối nước biển.
    7. Tính ổn định nhiệt: Ti-6-2-4-2 có khả năng chịu nhiệt độ cao mà không mất đi tính chất cơ học quan trọng.

    Tính chất cơ học của Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt

    Cách chọn sản phẩm Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo

    Khi chọn sản phẩm Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo (Ti-6-2-4-2), bạn có thể áp dụng các bước sau:

    1. Xác định ứng dụng: Đầu tiên, xác định mục đích sử dụng và ứng dụng cụ thể cho sản phẩm. Ti-6-2-4-2 được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không, hàng hải, cơ khí chính xác và ngành y tế. Hãy xác định liệu nó phù hợp với yêu cầu của bạn hay không.
    2. Kiểm tra chất lượng và tiêu chuẩn: Đảm bảo rằng sản phẩm Ti-6-2-4-2 đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM (American Society for Testing and Materials) hay các tiêu chuẩn quốc tế tương tự. Kiểm tra thông tin về nguồn gốc, quy trình sản xuất và chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
    3. Xem xét các yếu tố kỹ thuật: Xác định các thông số kỹ thuật cần thiết cho sản phẩm, bao gồm kích thước, hình dạng, độ dày, và các yêu cầu khác. Đảm bảo rằng sản phẩm được cung cấp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật của bạn.
    4. Kiểm tra chứng chỉ và giấy tờ: Yêu cầu nhà sản xuất cung cấp các chứng chỉ và giấy tờ liên quan, bao gồm chứng chỉ phân tích hợp kim, chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ và các giấy tờ về sự tuân thủ quy định và tiêu chuẩn.
    5. Đánh giá đáng tin cậy của nhà cung cấp: Nếu có thể, nên tìm hiểu về độ tin cậy và uy tín của nhà cung cấp. Xem xét lịch sử sản xuất và phản hồi từ khách hàng trước đây để đảm bảo rằng nhà cung cấp có thể cung cấp sản phẩm chất lượng.
    6. So sánh giá cả và dịch vụ hỗ trợ: So sánh giá cả và dịch vụ hỗ trợ của các nhà cung cấp khác nhau. Hãy lưu ý rằng giá cả chỉ là một yếu tố quan trọng, bạn cũng cần xem xét chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng.

    Tóm lại, việc chọn sản phẩm Ti-6Al-2Sn-4Zr-2

    Thành phần  hóa học  Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo

    Thành phần hóa học của Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo (Ti-6-2-4-2) là:

    1. Titan (Ti): khoảng 88%.
    2. Nhôm (Al): khoảng 6%.
    3. Thiếc (Sn): khoảng 2%.
    4. Zirconium (Zr): khoảng 4%.
    5. Molypdenum (Mo): khoảng 2%.

    Đây là tỷ lệ phần trăm của mỗi thành phần hóa học trong hợp kim Ti-6-2-4-2. Thành phần này cung cấp cho hợp kim những đặc tính cơ học và hóa học đặc biệt để phục vụ các ứng dụng đa dạng trong ngành công nghiệp.

    BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
    THÉP KHÔNG GỈ :
    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
    TITAN :
    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Grades 1)
    2. Titan Gr2 (Grades 2)
    3. Titan Gr3 (Grades 3)
    4. Titan Gr4 (Grades 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Grades 7)
    2. Titan Gr11 (Grades 11)
    3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Grades 12)
    NIKEN :
    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
    NHÔM :
    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
    ĐỒNG :
    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
    THÉP :
    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304
     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com

    Block "danh-muc-san-pham" not found

    Exit mobile version