Site icon Chợ Kim Loại | 0902 345 304

Thép căn lá dày  4.6mm -0917 345 304

Thép căn lá dày  4.6mm -0917 345 304

Thép căn lá dày  4.6mm

Thép căn lá là một dụng cụ đo lường chính xác cao được sử dụng để đo khe hở, độ dày hoặc các khoảng cách chính xác khác. Nó bao gồm một tập hợp các lá thép mỏng có độ dày tiêu chuẩn khác nhau. Mỗi lá đều có đánh dấu độ dày trên chính nó.

Thép căn lá được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm cơ khí, ô tô, chế tạo máy, hàng không vũ trụ và xây dựng. Nó là một công cụ thiết yếu cho bất kỳ ai cần đo chính xác các khe hở nhỏ.

  1. Chọn lá thép có độ dày gần bằng khe hở bạn muốn đo.
  2. Nhẹ nhàng nhét lá thép vào khe hở.
  3. Nếu lá thép vừa khít, thì độ dày của lá thép chính là độ rộng của khe hở.
  4. Nếu lá thép không vừa khít, hãy thử một lá thép dày hơn hoặc mỏng hơn cho đến khi bạn tìm thấy lá thép vừa khít.

Lưu ý:

  • Khi sử dụng thép căn lá, hãy cẩn thận không làm cong hoặc làm hỏng các lá thép.
  • Không sử dụng thép căn lá để đo các khe hở có chứa chất bẩn hoặc mảnh vụn.
  • Bảo quản thép căn lá ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Dưới đây là một số ưu điểm của việc sử dụng thép căn lá:

  • Chính xác cao: Thép căn lá có thể đo các khe hở với độ chính xác cao tới 0,001 mm.
  • Dễ sử dụng: Thép căn lá rất dễ sử dụng và không yêu cầu bất kỳ kỹ năng đặc biệt nào.
  • Đa năng: Thép căn lá có thể được sử dụng để đo nhiều loại khe hở khác nhau.
  • Giá cả phải chăng: Thép căn lá là một công cụ đo lường tương đối rẻ.

Nếu bạn đang tìm kiếm một dụng cụ đo lường chính xác, dễ sử dụng và đa năng, thì thép căn lá là một lựa chọn tuyệt vời.

Thép căn lá được chế tạo từ các loại thép có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt. Một số tính chất cơ học quan trọng của thép căn lá bao gồm:

  • Độ cứng:Độ cứng của thép căn lá được đo bằng thang Rockwell (HR). Độ cứng Rockwell điển hình của thép căn lá là từ HRB 60 đến HRB 80. Độ cứng cao giúp thép căn lá chịu được sự mài mòn và hư hỏng.
  • Độ bền kéo:Độ bền kéo của thép căn lá là lực tối đa mà nó có thể chịu được trước khi bị đứt. Độ bền kéo điển hình của thép căn lá là từ 600 MPa đến 1000 MPa. Độ bền kéo cao giúp thép căn lá chịu được tải trọng lớn.
  • Độ dẻo dai:Độ dẻo dai của thép căn lá là khả năng hấp thụ năng lượng trước khi bị gãy. Độ dẻo dai cao giúp thép căn lá chịu được va đập và rung động.
  • Tính đàn hồi: Tính đàn hồi của thép căn lá là khả năng quay trở lại hình dạng ban đầu sau khi bị biến dạng. Tính đàn hồi cao giúp thép căn lá duy trì độ chính xác trong quá trình đo lường.
  • Khả năng chống ăn mòn: Thép căn lá thường được làm từ các loại thép không gỉ hoặc được phủ lớp bảo vệ để chống ăn mòn. Khả năng chống ăn mòn tốt giúp thép căn lá có tuổi thọ cao.

Ngoài ra, thép căn lá cũng có một số tính chất khác như:

  • Khả năng dẫn nhiệt: Thép căn lá có khả năng dẫn nhiệt tốt, giúp nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng truyền nhiệt.
  • Khả năng dẫn điện: Thép căn lá có khả năng dẫn điện tốt, giúp nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng điện.
  • Khả năng gia công: Thép căn lá có thể dễ dàng được gia công bằng các phương pháp như cắt, uốn, dập và hàn.

Nhờ những tính chất cơ học ưu việt, thép căn lá được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:

  • Cơ khí: Thép căn lá được sử dụng để đo khe hở giữa các bộ phận máy móc, kiểm tra độ mòn của các bộ phận và căn chỉnh các thiết bị.
  • Ô tô: Thép căn lá được sử dụng để đo khe hở giữa các bộ phận động cơ, kiểm tra độ mòn của phanh và điều chỉnh các bộ phận hệ thống treo.
  • Chế tạo máy: Thép căn lá được sử dụng để đo khe hở giữa các bộ phận máy móc, kiểm tra độ mòn của các bộ phận và căn chỉnh các thiết bị.
  • Hàng không vũ trụ: Thép căn lá được sử dụng để đo khe hở giữa các bộ phận máy bay, kiểm tra độ mòn của các bộ phận và căn chỉnh các thiết bị.
  • Xây dựng: Thép căn lá được sử dụng để kiểm tra độ phẳng của các bề mặt, đo khe hở giữa các tấm và căn chỉnh các cấu trúc.

Tóm lại, thép căn lá là một công cụ đo lường chính xác, dễ sử dụng và đa năng với nhiều tính chất cơ học ưu việt. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Tính chất hóa học của thép căn lá

Thép căn lá được chế tạo từ các loại thép có thành phần hóa học khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể. Tuy nhiên, nhìn chung, thép căn lá có những tính chất hóa học sau:

  • Khả năng chống ăn mòn: Thép căn lá thường được làm từ các loại thép không gỉ hoặc được phủ lớp bảo vệ để chống ăn mòn. Lớp phủ bảo vệ này có thể là lớp mạ kẽm, lớp mạ niken hoặc lớp sơn. Khả năng chống ăn mòn tốt giúp thép căn lá có tuổi thọ cao và có thể được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng chống oxy hóa: Thép căn lá thường được làm từ các loại thép có hàm lượng crom cao, giúp thép chống lại quá trình oxy hóa. Khả năng chống oxy hóa tốt giúp thép căn lá giữ được độ sáng bóng và không bị gỉ sét.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép căn lá thường được làm từ các loại thép có khả năng chịu nhiệt cao. Khả năng chịu nhiệt tốt giúp thép căn lá có thể được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.
  • Khả năng dẫn điện: Thép căn lá có khả năng dẫn điện tốt, giúp nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng điện.

Ngoài ra, thép căn lá cũng có một số tính chất hóa học khác như:

  • Khả năng chống axit: Một số loại thép căn lá được làm từ các loại thép có khả năng chống axit tốt, giúp nó có thể được sử dụng trong môi trường có tính axit cao.
  • Khả năng chống kiềm: Một số loại thép căn lá được làm từ các loại thép có khả năng chống kiềm tốt, giúp nó có thể được sử dụng trong môi trường có tính kiềm cao.
  • Khả năng hàn: Thép căn lá có thể dễ dàng được hàn bằng các phương pháp hàn thông thường.

Nhờ những tính chất hóa học ưu việt, thép căn lá được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:

  • Cơ khí: Thép căn lá được sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao, tiếp xúc với hóa chất hoặc chịu tải trọng lớn.
  • Ô tô: Thép căn lá được sử dụng trong hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống truyền động của ô tô.
  • Chế tạo máy: Thép căn lá được sử dụng trong các máy móc công nghiệp tiếp xúc với hóa chất hoặc chịu tải trọng lớn.
  • Hàng không vũ trụ: Thép căn lá được sử dụng trong các bộ phận máy bay chịu tải trọng lớn và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
  • Xây dựng: Thép căn lá được sử dụng trong các cấu trúc xây dựng chịu tải trọng lớn và tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.

Tóm lại, thép căn lá là một công cụ đo lường chính xác, dễ sử dụng và đa năng với nhiều tính chất hóa học ưu việt. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Lưu ý:

  • Thành phần hóa học cụ thể của thép căn lá có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và ứng dụng cụ thể.
  • Nên tham khảo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất để biết thêm thông tin về tính chất hóa học của thép căn lá.

Ứng dụng của thép căn lá

Thép căn lá là một công cụ đo lường chính xác, dễ sử dụng và đa năng với nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến nhất …

1. Đo khe hở:

  • Thép căn lá được sử dụng rộng rãi để đo khe hở giữa các bộ phận máy móc, kiểm tra độ mòn của các bộ phận và căn chỉnh các thiết bị.
  • Ví dụ, trong ngành cơ khí, thép căn lá được sử dụng để đo khe hở giữa các vòng bi, kiểm tra độ mòn của piston và căn chỉnh trục. [Image of Đo khe hở bằng thép căn lá]

2. Kiểm tra độ phẳng:

  • Thép căn lá được sử dụng để kiểm tra độ phẳng của các bề mặt, đảm bảo rằng các bề mặt này phẳng và bằng phẳng.
  • Ví dụ, trong ngành xây dựng, thép căn lá được sử dụng để kiểm tra độ phẳng của sàn, tường và trần nhà. [Image of Kiểm tra độ phẳng bằng thép căn lá]

3. Căn chỉnh:

  • Thép căn lá được sử dụng để căn chỉnh các bộ phận máy móc, đảm bảo rằng các bộ phận này được lắp đặt chính xác và hoạt động trơn tru.
  • Ví dụ, trong ngành hàng không vũ trụ, thép căn lá được sử dụng để căn chỉnh cánh máy bay, cánh quạt và bánh lái. [Image of Căn chỉnh bằng thép căn lá]

4. Kiểm tra độ mòn:

  • Thép căn lá được sử dụng để kiểm tra độ mòn của các bộ phận máy móc, giúp xác định khi nào các bộ phận này cần được thay thế.
  • Ví dụ, trong ngành ô tô, thép căn lá được sử dụng để kiểm tra độ mòn của phanh, lốp xe và các bộ phận khác. [Image of Kiểm tra độ mòn bằng thép căn lá]

5. Các ứng dụng khác:

  • Ngoài những ứng dụng trên, thép căn lá còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như:
    • Ngành điện: Đo khe hở giữa các tiếp điểm điện, kiểm tra độ mòn của các bộ phận điện.
    • Ngành y tế: Đo kích thước của các dụng cụ y tế, kiểm tra độ mòn của các bộ phận cấy ghép.
    • Ngành công nghiệp thực phẩm: Đo độ dày của các sản phẩm thực phẩm, kiểm tra kích thước của các bao bì.

Nhờ những tính chất ưu việt và ứng dụng đa dạng, thép căn lá là một công cụ thiết yếu cho bất kỳ ai cần đo chính xác các khe hở nhỏ.

BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – Cấp độ chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Lớp 1)
2. Titan Gr2 (Lớp 2)
3. Titan Gr3 (Lớp 3)
4. Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Lớp 7)
2. Titan Gr11 (Lớp 11)
3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com
Exit mobile version