Site icon Chợ Kim Loại | 0902 345 304

Tấm kê căn chỉnh máy dày 1.5mm – 0917 345 304  

Tấm shim dày 5 mm - 0917 345 304

Tấm shim dày 5 mm - 0917 345 304- 0917 345 304

Tấm kê căn chỉnh máy dày 1.5mm – 0917 345 304  

 

Tấm kê căn chỉnh máy dày 1.5mm

Tấm kê căn chỉnh máy, còn được gọi là “Alignment Plate” trong tiếng Anh, là một bảng hoặc tấm dùng để kiểm tra và điều chỉnh sự căn chỉnh của các bộ phận máy, đặc biệt là trong lĩnh vực cơ khí và ô tô. Cụ thể:
Trong cơ khí: Tấm kê căn chỉnh máy thường được sử dụng để đo và điều chỉnh sự song song, vuông góc và đồng tâm của các bộ phận máy móc, đặc biệt là trong quá trình lắp ráp và bảo trì.
Trong ô tô: Tấm kê căn chỉnh máy thường được sử dụng trong quá trình căn chỉnh và điều chỉnh hệ thống treo, hệ thống lái và các bộ phận liên quan đến lái xe.
Tấm kê căn chỉnh máy thường được làm từ vật liệu không rỉ, bền và chính xác cao để đảm bảo tính chính xác trong quá trình đo và căn chỉnh.

Đặc tính tấm kê căn chỉnh máy

Tấm kê căn chỉnh máy (Alignment Plate) có các đặc tính sau đây:
Chính xác và Độ bền:
Tấm kê này thường được làm từ vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ hoặc hợp kim, giúp đảm bảo độ chính xác và độ bền trong quá trình sử dụng.
Vật liệu chịu được áp lực và lực tác động mà các bộ phận máy cần đo và điều chỉnh gây ra.
Phẳng và Không méo mó:
Bề mặt của tấm kê phải là một bề mặt hoàn toàn phẳng, không có bất kỳ méo mó hay độ cong nào. Điều này đảm bảo độ chính xác cao khi đặt các bộ phận máy lên tấm để đo và căn chỉnh.
Mặt phẳng này thường được chà nhám hoặc xử lý bằng các phương pháp cơ khí chính xác để đạt được độ phẳng tốt nhất.
Đặc tính Dẫn Hướng:
Trên bề mặt của tấm kê, có các đường hướng dẫn và mục đích, có thể là các đường vuông góc, đường kẻ song song hoặc các mốc vị trí cố định.
Những đường và mốc này giúp người sử dụng dễ dàng đặt và căn chỉnh các bộ phận máy một cách chính xác và nhanh chóng.
Độ Mịn và Đánh Bóng:
Bề mặt của tấm kê thường được đánh bóng mịn, đảm bảo không có bất kỳ vết trầy xước hay lỗ nhỏ nào có thể ảnh hưởng đến quá trình đo lường và căn chỉnh.
Độ mịn của bề mặt cũng giúp tránh hiện tượng kẹt chân và tăng khả năng trượt của các bộ phận máy khi di chuyển trên tấm kê.
Chịu Lực và Chống Trượt:
Tấm kê cần có khả năng chịu được lực đặt và lực căn chỉnh mà các bộ phận máy tạo ra.
Một số tấm kê còn có các cấu trúc chống trượt, như rãnh hoặc các cấu trúc bám để giữ cho bộ phận máy không trượt ra khỏi vị trí đặt.
Chống Oxy Hóa và Dễ Vệ Sinh:
Do thường tiếp xúc với các chất liệu và dầu mỡ trong môi trường làm việc, tấm kê cần có khả năng chống oxy hóa, không bị ăn mòn.
Bề mặt của tấm kê cũng cần được thiết kế để dễ vệ sinh, làm sạch sau khi sử dụng để đảm bảo độ chính xác trong quá trình tiếp theo.
Những đặc tính này giúp tấm kê căn chỉnh máy trở thành công cụ không thể thiếu trong quá trình kiểm tra và điều chỉnh các bộ phận máy, đảm bảo sự chính xác và an toàn trong hoạt động sản xuất và bảo trì.

Ứng dụng tấm kê căn chỉnh máy

Tấm kê căn chỉnh máy (Alignment Plate) có nhiều ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực như cơ khí, ô tô, sản xuất và bảo trì. Dưới đây là một số ứng dụng chính của tấm kê căn chỉnh máy:
Căn chỉnh hệ thống treo và lái ô tô:
Trong ngành ô tô, tấm kê căn chỉnh máy được sử dụng để kiểm tra và điều chỉnh hệ thống treo và lái, bao gồm camber, toe, và caster.
Bằng cách đặt bánh xe trên tấm kê, kỹ thuật viên có thể đo lường và điều chỉnh các góc này để đảm bảo xe chạy mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và an toàn.
Căn chỉnh độ đồng trục và đồng tâm:
Trong cơ khí chính xác, tấm kê căn chỉnh máy được sử dụng để kiểm tra và điều chỉnh độ đồng trục và đồng tâm của các bộ phận máy.
Bằng cách đặt bộ phận cần kiểm tra lên tấm kê, kỹ thuật viên có thể đo lường và điều chỉnh sự đồng trục, đồng tâm của các trục, trục máy, vòng bi, vv.
Kiểm tra và đánh giá độ phẳng và đồng bộ của bề mặt:
Tấm kê căn chỉnh máy được sử dụng để kiểm tra độ phẳng và đồng bộ của bề mặt máy, đặc biệt quan trọng trong quá trình sản xuất các bộ phận chính xác.
Bằng cách đặt bộ phận lên tấm kê, kỹ thuật viên có thể đo lường độ phẳng và đồng bộ của bề mặt và điều chỉnh nếu cần thiết để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Kiểm tra và điều chỉnh cơ cấu trục chính:
Trong các hệ thống máy công nghiệp, tấm kê căn chỉnh máy được sử dụng để kiểm tra và điều chỉnh cơ cấu trục chính.
Bằng cách đặt trục hoặc các bộ phận trên tấm kê, kỹ thuật viên có thể đo lường và điều chỉnh sự song song, vuông góc, và đồng trục của các trục để đảm bảo hoạt động chính xác.
Kiểm tra và điều chỉnh máy tiện và máy phay:
Trong công nghiệp chế tạo kim loại, tấm kê căn chỉnh máy được sử dụng để kiểm tra và điều chỉnh máy tiện và máy phay.
Bằng cách đặt các đầu dao hoặc trục máy trên tấm kê, kỹ thuật viên có thể đo lường và điều chỉnh sự song song, vuông góc, và đồng trục để đảm bảo chất lượng và chính xác của sản phẩm.
Tóm lại, tấm kê căn chỉnh máy là công cụ quan trọng trong cơ khí, ô tô và sản xuất chính xác để kiểm tra và điều chỉnh các bộ phận máy, đảm bảo chúng hoạt động chính xác, mượt mà và an toàn.

Tính chất hóa học tấm kê căn chỉnh máy

Tấm kê căn chỉnh máy thường được làm từ các loại vật liệu có tính chất hóa học đặc biệt để đảm bảo độ bền, chịu lực, và không bị ăn mòn. Dưới đây là một số vật liệu phổ biến được sử dụng và tính chất hóa học của chúng:
Thép không gỉ (Stainless Steel):
Thép không gỉ thường là lựa chọn phổ biến vì khả năng chống ăn mòn cao và độ bền tốt.
Tính chất hóa học: Thép không gỉ thường bao gồm hợp kim của sắt, carbon, và các nguyên tố như chromium, nickel, molybdenum. Các nguyên tố này giúp tạo ra lớp oxide bền vững trên bề mặt, ngăn chặn quá trình ăn mòn.
Hợp kim nhôm (Aluminum Alloy):
Hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và độ bền cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần trọng lượng nhẹ nhưng độ cứng và chịu lực tốt.
Tính chất hóa học: Hợp kim nhôm thường chứa nhôm (Al) kết hợp với các nguyên tố khác như silic (Si), đồng (Cu), magiê (Mg), làm tăng độ cứng và độ bền.
Hợp kim đồng berilium (Beryllium Copper Alloy):
Được sử dụng trong môi trường cần độ dẻo và tản nhiệt tốt, đồng berilium cũng có khả năng chống ăn mòn.
Tính chất hóa học: Hợp kim này chứa đồng (Cu) và berilium (Be), cùng với các nguyên tố như nickel (Ni) và coban (Co) để tăng cường độ cứng và chịu mài mòn.
Hợp kim titan (Titanium Alloy):
Titanium là vật liệu nhẹ, chống ăn mòn và có độ bền cao, thường được sử dụng trong môi trường y tế và hàng không vũ trụ.
Tính chất hóa học: Hợp kim titan thường chứa titanium (Ti) kết hợp với các nguyên tố như nhôm (Al), vanadi (V), và molypden (Mo) để cải thiện độ cứng và chịu nhiệt.
Keramit (Ceramit):
Một lựa chọn khác có thể được sử dụng là vật liệu keramit, là loại vật liệu cơ học kỹ thuật, chống mài mòn và chịu nhiệt tốt.
Tính chất hóa học: Keramit thường bao gồm sự kết hợp của các hợp chất oxit kim loại như ôxít nhôm, ôxít sắt, ôxít silic.
Những vật liệu này được lựa chọn dựa trên tính chất hóa học để đảm bảo tấm kê căn chỉnh máy có độ bền, chịu mài mòn và ổn định trong môi trường làm việc khác nhau. Chúng đều có khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao, giữ cho tấm kê có độ chính xác và đồng nhất trong quá trình sử dụng.
BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com
Exit mobile version