Shim chêm inox Hàn Quốc có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau do tính linh hoạt và độ bền của chúng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của shim chêm inox:
- Cơ khí chính xác: Shim chêm inox thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí chính xác như máy móc, thiết bị y tế, thiết bị đo lường, thiết bị điện tử và máy móc công nghiệp. Chúng được sử dụng để điều chỉnh và cân chỉnh các bề mặt, đảm bảo sự chính xác và đồng đều trong quá trình lắp ráp và hoạt động.
- Ô tô và công nghiệp vận tải: Trong ngành công nghiệp ô tô và vận tải, shim chêm inox được sử dụng để điều chỉnh và cân chỉnh các bộ phận máy móc, hệ thống treo, hệ thống phanh và các linh kiện khác. Chúng giúp tăng độ chính xác và độ bền của các hệ thống này.
- Công nghiệp hàng không và hàng không vũ trụ: Trong ngành công nghiệp hàng không và hàng không vũ trụ, shim chêm inox được sử dụng để điều chỉnh và cân chỉnh các bộ phận máy bay và tàu vũ trụ. Chúng giúp đảm bảo sự chính xác và an toàn trong quá trình vận hành.
- Công nghiệp dầu khí và năng lượng: Trong ngành công nghiệp dầu khí và năng lượng, shim chêm inox được sử dụng trong các ứng dụng như cơ cấu khoan, các hệ thống cấp nước và hệ thống cơ khí. Chúng giúp tăng độ chính xác và độ bền của các hệ thống này trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Công nghiệp điện tử và điện lạnh: Trong ngành công nghiệp điện tử và điện lạnh, shim chêm inox được sử dụng trong các ứng dụng như vi mạch điện tử, hệ thống làm mát và hệ thống điều khiển nhiệt độ. Chúng giúp tạo ra các kết nối và cấu trúc chính xác và ổn định.
Những ứng dụng này chỉ là một phần nhỏ của các lĩnh vực mà shim chêm inox Hàn Quốc có thể được sử dụng. Điều này thể hiện sự đa dạng và linh hoạt của sản phẩm này trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
BÊN EM cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com