Site icon Chợ Kim Loại | 0902 345 304

Shim chêm inox  Hàn Quốc dày 0.02mm – 0917 345 304

miếng chèn shim dày 5mm 0917 345 304

miếng chèn shim dày 5mm - 0917 345 304

Shim chêm inox  Hàn Quốc dày 0.02mm – 0917 345 304

Shim chêm inox  Hàn Quốc dày 0.02mm

Shim chêm inox  hàn quốc dày 0.02mm được làm từ thép không gỉ cứng, cán nguội, thép không gỉ 304/302.

Tất cả các sản phẩm shim chêm inox đều được sản xuất theo tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Với đặc tính độ cứng cao, độ dày chính xác, đúng mác vật liệu nên shim chêm inox đã được nhiều người tin dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Tên gọi khác

Shim inox, shim lót inox, lá căn inox, miếng lót căn máy inox, cuộn căn inox, inox siêu mỏng, shim căn inox, inox căn chỉnh động cơ, shim chêm máy, shim chêm căn máy, shim chêm căn lá…

Vật liệu

Inox 304 (SUS304), inox 302 (SUS302), inox 316 (SUS316)

Xuất x

Accushim Mỹ (USA), Hàn Quốc.

Chạy thử và làm mẫu nhanh, đặc biệt được sử dụng cho ngành sản xuất máy bay nơi cần vật liệu chính xác và tính kinh tế cao, dùng để chèn (shim) cân bằng hay chỉnh độ lệch động cơ, hay thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp nặng hay dầu khí.

Có lẽ bạn đang hỏi về “shim chêm inox” là sản phẩm làm từ thép không gỉ (inox) của Hàn Quốc. “Shim” thường được sử dụng để chỉ các miếng làm phẳng hoặc cân chỉnh trong quá trình lắp ráp hoặc sửa chữa các thiết bị. Cụ thể, “shim chêm inox” có thể là các miếng inox có kích thước và độ dày cố định được sử dụng để điều chỉnh hoặc làm phẳng các bề mặt trong quá trình hàn.

Các sản phẩm này có thể được sản xuất và cung cấp bởi các công ty kim loại hoặc các nhà sản xuất linh kiện cơ khí. Hàn Quốc có một số nhà sản xuất kim loại chất lượng cao nổi tiếng trên thế giới, nên có thể bạn sẽ tìm thấy shim chêm inox chất lượng từ các nhà sản xuất ở đây. Tuy nhiên, bạn cần tham khảo thông tin từ các nhà cung cấp cụ thể hoặc thị trường để biết thêm chi tiết về sản phẩm này.

Đặc tính shim chêm inox Hàn Quốc

Các shim chêm inox Hàn Quốc thường được sản xuất với các đặc tính sau:

  1. Chất lượng inox cao: Inox là một loại thép không gỉ được làm từ hợp kim chứa ít nhất 10,5% crom. Shim chêm inox từ Hàn Quốc thường được làm từ inox chất lượng cao, đảm bảo tính chịu ăn mòn và độ bền cao.
  2. Độ dày và kích thước chính xác: Shim chêm inox thường có độ dày và kích thước cố định để phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Sự chính xác trong kích thước và độ dày là rất quan trọng để đảm bảo rằng chúng có thể hoạt động hiệu quả trong quá trình lắp ráp hoặc sửa chữa.
  3. Bề mặt phẳng và mịn: Các shim chêm inox thường được gia công để có bề mặt phẳng và mịn, giúp chúng hoạt động một cách chính xác và hiệu quả.
  4. Khả năng chịu nhiệt và ăn mòn: Inox có khả năng chịu nhiệt và ăn mòn tốt, do đó shim chêm inox có thể được sử dụng trong các môi trường yêu cầu độ bền cao và chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  5. Dễ cắt và gia công: Shim chêm inox thường dễ cắt và gia công, cho phép người sử dụng điều chỉnh chúng theo nhu cầu cụ thể của ứng dụng.

Nhớ rằng các đặc tính cụ thể có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất cũng như loại sản phẩm và ứng dụng cụ thể của shim chêm inox. Để có thông tin chi tiết hơn, bạn nên tham khảo từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cụ thể.

Tính chất cơ học shim chêm inox Hàn Quốc

Các tính chất cơ học của shim chêm inox Hàn Quốc thường bao gồm:

  1. Độ bền kéo (Tensile strength): Đây là khả năng chịu tải kéo của vật liệu trước khi bị đứt. Shim chêm inox thường có độ bền kéo cao, giúp chúng chịu được lực căng mà không bị biến dạng hoặc vỡ.
  2. Độ dẻo (Elongation): Độ dẻo cho biết khả năng của vật liệu để chịu một lực căng mà không bị vỡ. Inox thường có độ dẻo tốt, điều này có nghĩa là shim chêm inox Hàn Quốc thường có khả năng chịu được lực căng mà không bị biến dạng hoặc vỡ.
  3. Độ cứng (Hardness): Độ cứng của shim chêm inox Hàn Quốc có thể được điều chỉnh thông qua quá trình gia công và xử lý nhiệt. Độ cứng phù hợp sẽ giúp shim chêm inox chịu được lực va đập và mài mòn trong quá trình sử dụng.
  4. Độ giãn nở nhiệt (Thermal expansion): Độ giãn nở nhiệt là khả năng của vật liệu mở rộng hoặc co lại khi bị tác động bởi nhiệt độ. Inox có mức độ giãn nở nhiệt thấp so với nhiều loại kim loại khác, điều này có thể làm giảm nguy cơ biến dạng và hỏng hóc trong môi trường có biến động nhiệt độ.
  5. Khả năng chống ăn mòn (Corrosion resistance): Inox làm từ hợp kim chứa crom, điều này làm tăng khả năng chống ăn mòn của vật liệu. Shim chêm inox Hàn Quốc thường có khả năng chống ăn mòn tốt, làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn.

Nhớ rằng các tính chất cơ học cụ thể của shim chêm inox Hàn Quốc có thể thay đổi tùy theo thành phần hợp kim cụ thể và quá trình sản xuất của nhà sản xuất

Ứng dụng shim chêm inox Hàn Quốc

Shim chêm inox Hàn Quốc có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau do tính linh hoạt và độ bền của chúng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của shim chêm inox:

  1. Cơ khí chính xác: Shim chêm inox thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí chính xác như máy móc, thiết bị y tế, thiết bị đo lường, thiết bị điện tử và máy móc công nghiệp. Chúng được sử dụng để điều chỉnh và cân chỉnh các bề mặt, đảm bảo sự chính xác và đồng đều trong quá trình lắp ráp và hoạt động.
  2. Ô tô và công nghiệp vận tải: Trong ngành công nghiệp ô tô và vận tải, shim chêm inox được sử dụng để điều chỉnh và cân chỉnh các bộ phận máy móc, hệ thống treo, hệ thống phanh và các linh kiện khác. Chúng giúp tăng độ chính xác và độ bền của các hệ thống này.
  3. Công nghiệp hàng không và hàng không vũ trụ: Trong ngành công nghiệp hàng không và hàng không vũ trụ, shim chêm inox được sử dụng để điều chỉnh và cân chỉnh các bộ phận máy bay và tàu vũ trụ. Chúng giúp đảm bảo sự chính xác và an toàn trong quá trình vận hành.
  4. Công nghiệp dầu khí và năng lượng: Trong ngành công nghiệp dầu khí và năng lượng, shim chêm inox được sử dụng trong các ứng dụng như cơ cấu khoan, các hệ thống cấp nước và hệ thống cơ khí. Chúng giúp tăng độ chính xác và độ bền của các hệ thống này trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
  5. Công nghiệp điện tử và điện lạnh: Trong ngành công nghiệp điện tử và điện lạnh, shim chêm inox được sử dụng trong các ứng dụng như vi mạch điện tử, hệ thống làm mát và hệ thống điều khiển nhiệt độ. Chúng giúp tạo ra các kết nối và cấu trúc chính xác và ổn định.

Những ứng dụng này chỉ là một phần nhỏ của các lĩnh vực mà shim chêm inox Hàn Quốc có thể được sử dụng. Điều này thể hiện sự đa dạng và linh hoạt của sản phẩm này trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

 BÊN EM cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
 >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
 THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
  Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com
Exit mobile version