Đồng là gì?
Đồng là kim loại dẻo có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Với bề mặt đồng tươi có màu cam đỏ đặc trưng, đồng còn được biết đến là nguyên tố hóa học quan trọng trong bản tuần hoàn nguyên tố(kí hiệu là Cu).
Đồng được sử dụng phổ biến làm chất dẫn nhiệt và điện, vật liệu xây dựng, đặc biệt là thành phần trong nhiều kim loại khác nhau.
Đồng là một trong số ít các kim loại xuất hiện trong tự nhiên ở dạng kim loại có thể sử dụng trực tiếp thay vì khai thác từ quặng. Cho nên từ 8000 TCN nó đã được con người sử dụng.
Danh mục sản phẩm đồng
ĐỒNG TẤM | LỤC GIÁC ĐỒNG |
ĐỒNG ỐNG | PHỤ KIỆN ĐỒNG |
ĐỒNG THANH | DÂY ĐỒNG |
ĐỒNG TRỤC | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG |
Sản phẩm tồn sẵn
TẤM ĐỒNG | TẤM ĐỒNG THAU | TẤM ĐỒNG ĐỎ | shim căn bằng đồng |
ỐNG ĐỒNG | ỐNG ĐỒNG THAU | ỐNG ĐỒNG ĐỎ | tấm chêm bằng đồng |
ỐNG ĐÚC ĐỒNG | ỐNG ĐÚC ĐỒNG THAU | ỐNG ĐÚC ĐỒNG ĐỎ | shim đồng |
LÁP ĐỒNG | LÁP ĐỒNG THAU | LÁP ĐỒNG ĐỎ | shim căn chỉnh thiết bị bằng đồng |
LỤC GIÁC ĐỒNG | LỤC GIÁC ĐỒNG THAU | LỤC GIÁC ĐỒNG ĐỎ | cuộn căn bằng đồng |
PHỤ KIỆN ĐỒNG | PHỤ KIỆN ĐỒNG THAU | PHỤ KIỆN ĐỒNG ĐỎ | lá căn bằng đồng |
DÂY ĐỒNG | DÂY ĐỒNG THAU | DÂY ĐỒNG ĐỎ | đồng lá căn |
VUÔNG ĐẶC ĐỒNG | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG THAU | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG ĐỎ | Shim Chêm Bằng Đồng |
Các mác đồng có thể cung cấp
Mác Đồng | Loại | Tên Hợp Kim |
C10000-C19999 | Rèn | Coppers, High-Copper Alloys |
C20000-C49999 | Rèn | Brasses |
C50000-C59999 | Rèn | Phosphor Bronzes |
C60600-C64200 | Rèn | Aluminium Bronzes |
C64700-C66100 | Rèn | Silicon Bronzes |
C66400-C69800 | Rèn | Brasses |
C70000-C79999 | Rèn | Copper nickels, nickel silvers |
C80000-C82800 | Đúc | Coppers, High-Copper Alloys |
C83300-C85800 | Đúc | Brasses |
C86100-C86800 | Đúc | Manganese Bronzes |
C87200-C87900 | Đúc | Silicon Bronzes and Brasses |
C90200-C94800 | Đúc | Tin Bronzes |
C95200-C95800 | Đúc | Aluminium Bronzes |
C96200-C97800 | Đúc | Copper Nickels, Nickel Silvers |
C98200-C98800 | Đúc | Leaded Copper |
C99300-C99750 | Đúc | Special Alloys |