Site icon Chợ Kim Loại | 0902 345 304

Lá căn inox 302 dày 2.2mm- 0917 345 304 

Tấm chêm chân máy dày 5mm - 0917 345 304

Tấm chêm chân máy dày 5mm - 0917 345 304

Lá căn inox 302 dày 2.2mm- 0917 345 304 

Lá căn inox 302 dày 2.2mm

Lá căn inox 302 là một loại tấm thép không gỉ được làm từ hợp kim inox 302. Inox 302 là một loại thép không gỉ có hàm lượng carbon thấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Lá căn inox 302 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng, cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác đòi hỏi tính chịu lực và chống ăn mòn cao.

Ứng dụng: sử dụng rộng rãi cho các công việc cần chống ăn mòn cao trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy điện hạt nhân, nhà máy lọc hóa dầu như căn chỉnh khuôn mẫu, căn chỉnh lắp máy, lắp máy mới, sửa chữa bảo dưỡng máy, lắp ráp động cơ, bơm và các loại máy khác, chạy thử và làm mẫu nhanh, đặc biệt được sử dụng cho ngành sản xuất máy bay nơi cần vật liệu chính xác và tính kinh tế cao. Với độ chính xác cao sản xuất từ Mỹ, khách hàng yên tâm về độ chính xác và dung sai của sản phẩm.

Vật liệu: Thép inox không gỉ 302

Đặc tính  lá căn inox 302

Lá căn inox 302 có những đặc tính sau:
Chống ăn mòn: Inox 302 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc chứa hóa chất.
Độ cứng: Nó có độ cứng tương đối cao, cho phép nó chịu được áp lực và tác động mạnh mẽ mà không biến dạng.
Khả năng gia công: Lá căn inox 302 có thể được gia công dễ dàng, bao gồm cắt, uốn cong, hàn, và định hình theo yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Ứng dụng đa dạng: Do tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn, nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất máy móc, công nghiệp thực phẩm, y tế, xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác.
Tính chịu nhiệt: Inox 302 thường có khả năng chịu nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự ổn định ở nhiệt độ cao.
Dễ bảo quản: Do khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, việc bảo quản và bảo dưỡng lá căn inox 302 tương đối dễ dàng.

Tính  chất   hóa học lá căn inox 302

Lá căn inox 302 có thành phần hóa học cơ bản như sau:
Sắt (Fe): Thường chiếm phần lớn trong hợp kim, đóng vai trò chính trong cấu trúc của thép không gỉ.
Nickel (Ni): Đóng vai trò trong việc cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bóng của thép.
Crôm (Cr): Là thành phần chính giúp tạo ra lớp màng oxide bảo vệ bề mặt, ngăn chặn quá trình ăn mòn.
Carbon (C): Hàm lượng carbon thấp giúp làm giảm khả năng tạo thành pha carbide không mong muốn trong quá trình gia công và sử dụng.
Mangan (Mn): Thường được thêm vào để tăng cường độ cứng và độ bóng của hợp kim.
Silic (Si): Có thể có mặt trong hợp kim để cải thiện khả năng chống ăn mòn và gia công.
Đồng (Cu): Một số lượng nhỏ đồng có thể được thêm vào để cải thiện khả năng chịu nhiệt và khả năng gia công.
Sulfur (S) và Phosphor (P): Thường được kiểm soát ở mức thấp để tránh tạo ra pha sulfide và phosphide có thể làm giảm tính chất của hợp kim.
Thành phần chính này được điều chỉnh theo tiêu chuẩn sản xuất cụ thể và yêu cầu của ứng dụng cuối cùng.

Ứng dụng lá căn inox 302

Inox 302 là một loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của lá căn inox 302:
  1. Ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế: Lá căn inox 302 thường được sử dụng để làm vật liệu cho các bồn chứa thực phẩm, bể chứa hóa chất trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế. Đặc tính không gỉ và kháng axit của inox 302 làm cho nó phù hợp để tiếp xúc trực tiếp với các chất lỏng và thực phẩm.
  2. Ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất: Lá căn inox 302 được sử dụng trong việc sản xuất và lưu trữ các hóa chất vì khả năng chống ăn mòn của nó. Các bể chứa hóa chất và thiết bị phản ứng hóa học thường được làm từ inox 302.
  3. Ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô và hàng không: Inox 302 được sử dụng trong sản xuất và lắp ráp các bộ phận của ô tô và máy bay. Đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn của nó làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các bộ phận đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu mài mòn.
  4. Ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng: Lá căn inox 302 được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận kiến trúc và thiết bị xây dựng như ốp lát, tay vịn cầu thang, lan can và cửa ra vào. Đặc tính bền vững và không bị ăn mòn của nó làm cho inox 302 được ưa chuộng trong các dự án xây dựng.
  5. Ứng dụng trong sản xuất máy móc và thiết bị cô
    BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
    THÉP KHÔNG GỈ :
    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – creep resisting grades :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
    TITAN :
    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Grades 1)
    2. Titan Gr2 (Grades 2)
    3. Titan Gr3 (Grades 3)
    4. Titan Gr4 (Grades 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Grades 7)
    2. Titan Gr11 (Grades 11)
    3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Grades 12)
    NIKEN :
    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,… 
    NHÔM :
    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
    ĐỒNG :
    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
    THÉP :
    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304 
     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tín, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com
Exit mobile version